TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải, tính bằng kg |
1,380 [1,395] |
Trọng lượng tối đa cho phép, tính bằng kg |
1,870 [1,885] |
Tải trọng cho phép, tính bằng kg |
565 [565] |
Tải trọng cho phép lên trục trước/sau, tính bằng kg |
865/1,090 [865/1,090] |
ĐỘNG CƠ
Xi-lanh/Van |
3/4 |
Công suất, tính bằng ccm |
1,499 |
Đường kính xi-lanh, tính bằng mm |
94.6/82.0 |
Công suất cực đại, tính bằng kW (mã lực) tại 1/ph |
100 (136)/4,400 |
Mô-men xoắn cực đại, tính bằng Nm tại 1/ph |
220/1,250-4,300 |
Hệ số nén |
1 |
BÁNH XE
Kích thước lốp trước |
195/55 R16 87 H |
Kích thước lốp sau |
195/55 R16 87 H |
Kích thước và vật liệu bánh trước |
6.5 J x 16 inches, steel |
Kích thước và vật liệu bánh sau |
6.5 J x 16 inches, steel |
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Nội thành, tính bằng l/100 km |
6.7-6.2 [6.4-5.9] |
Ngoại thành, tính bằng l/100 km |
4.7-4.3 [4.6-4.2] |
Địa hình kết hợp, tính bằng l/100 km |
5.4-5.0 [5.2-4.8] |
Lượng khí thải CO2 tính bằng g/km |
126-116 [122-112] |
Dung tích bình xăng trung bình, tính bằng lít |
52 |
VẬN HÀNH
Tốc độ tối đa, tính bằng km/h |
210 [210] |
Tăng tốc từ 0 đến 100km/h trong khoảng thời gian tính bằng giây |
8.5 [8.7] |