Hino Series 300
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
617.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Xe tải
Xe tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 4009cc
4009cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tay
Số tay
Hộp số
Số chỗ 2 chỗ
2 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Trong nước
Trong nước
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật

Tổng tải trọng (Kg)

8,500

Tự trọng (Kg)

2,510

Chiều rộng Cabin

1,995

Chiều dài cơ sở (mm)

4,200

Kích thước bao ngoài (mm)

7,260 x 2,055 x 2,255

Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)

5,575

Động cơ

N04C-UV

Loại

Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp

Công suất cực đại (ISO NET)

150 PS - (2,500 vòng/phút)

Mômen xoắn cực đại (ISO NET)

420 N.m (1.400 vòng/phút)

Đường kính xylanh x hành trình piston (mm)

104 x 118

Dung tích xylanh (cc)

4,009

Tỷ số nén

18:1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Phun nhiên liệu điều khiển điện tử

Ly hợp

Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh

Loại hộp số

MYY6S

Loại

Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc

Hệ thống lái

Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không

Phanh đỗ

Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số

Cỡ lốp

7.50-16

Tốc độ cực đại (km/h)

84.9

Khả năng vượt dốc (%)

35.4 Tan

Tỉ số truyền lực cuối cùng

5.571

Cabin

Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn

Thùng nhiên liệu (lít)

100

Phanh khí xả

Hệ thống phanh phụ trợ

Phanh khí xả

Hệ thống treo cầu trước

Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang

Hệ thống treo cầu sau

Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

Cửa sổ điện

Khóa cửa trung tâm

CD&AM/FM Radio

Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao

Bộ trích công suất PTO

Không trang bị

Số chỗ ngồi

3 người

Công nghệ
Vận hành

Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 300 series là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.

Xe tải Hino được đánh giá rất cao về tính bền bỉ và độ an toàn, 98% linh kiện của xe tải Hino được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Xe được sử dụng nhiều khi phải vận chuyển hàng hóa đường dài và liên tục.

Xe tải Hino còn có tính năng an toàn vượt trội nhờ khả năng quan sát rộng, cabin an toàn chống va đập và vị trí lái xe tốt nhất. Bên cạnh đó, Hino là thương hiệu xe tải diesel hạng nặng và hạng trung hàng đầu tại thị trường trong nước.

Sức chở hàng hóa: Xe Hino luôn đảm bảo sức chở tối đa khác biệt với những thương hiệu khác. Xe tải Hino đa dạng các dòng xe tải và xe tải hạng nặng là thế mạnh của Hino hiện nay.

Với cabin được thiết kế rộng rãi, hệ thống chuyển động và cabin xe hino được thiết kế khí động học, khung gầm cao dễ đi vào đường địa hình.

Xe trang bị khối động cơ Diesel 4 mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp.

Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe Hino 300 series một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.

Động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu

Động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu

An toàn

Xe Hino Series 300 được trang bị hệ thống phanh chính là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép kết hợp phanh phụ trợ khí xả, người lái có thể dễ dàng kiểm soát các tình huống bất ngờ trên đường.

Kết hợp hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp Hino 300 Series tăng khả năng chuyên chở những sản phảm dễ vỡ và vận hành êm ái hơn.

Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát giúp người lái có phạm vi quan sát toàn diện.

Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực, được trang bị thanh chống va đập.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

617.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc