Hino Series 500
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
859.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Xe tải
Xe tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 5123cc
5123cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tay
Số tay
Hộp số
Số chỗ 3 chỗ
3 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật

Tổng tải trọng (Kg)

11,000

Tự trọng (Kg)

3,090

Chiều rộng Cabin

2,190

Chiều dài cơ sở (mm)

3,420

Kích thước bao ngoài (mm)

6,140 x 2,290 x 2,470

Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)

4,285

Động cơ

J05E - UA

Loại

Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp

Công suất cực đại (ISO NET)

180 PS - (2,500 vòng/phút)

Mômen xoắn cực đại (ISO NET)

530 N.m - (1,500 vòng/phút)

Đường kính xylanh x hành trình piston (mm)

112 x 130

Dung tích xylanh (cc)

5,123

Tỷ số nén

17:1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Phun nhiên liệu điều khiển điện tử

Ly hợp

Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Loại hộp số

LX06S

Loại

6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6

Hệ thống lái

Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập

Phanh đỗ

Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

Cỡ lốp

8.25-16

Tốc độ cực đại (km/h)

93.9

Khả năng vượt dốc (%)

31.7

Tỉ số truyền lực cuối cùng

4,100

Cabin

Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn

Thùng nhiên liệu (lít)

200

Phanh khí xả

Hệ thống phanh phụ trợ

Phanh khí xả

Hệ thống treo cầu trước

Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực

Hệ thống treo cầu sau

Nhíp đa lá

Cửa sổ điện

Khóa cửa trung tâm

CD&AM/FM Radio

Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao

Bộ trích công suất PTO

Lựa chọn

Số chỗ ngồi

3

Công nghệ
Vận hành

Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.

Xe tải Hino được đánh giá rất cao về tính bền bỉ và độ an toàn, 98% linh kiện của xe tải Hino được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Xe được sử dụng nhiều khi phải vận chuyển hàng hóa đường dài và liên tục.

Xe tải Hino còn có tính năng an toàn vượt trội nhờ khả năng quan sát rộng, cabin an toàn chống va đập và vị trí lái xe tốt nhất. Bên cạnh đó, Hino là thương hiệu xe tải diesel hạng nặng và hạng trung hàng đầu tại thị trường trong nước.

Sức chở hàng hóa: Xe Hino luôn đảm bảo sức chở tối đa khác biệt với những thương hiệu khác. Xe tải Hino đa dạng các dòng xe tải và xe tải hạng nặng là thế mạnh của Hino hiện nay.

Với cabin được thiết kế rộng rãi, hệ thống chuyển động và cabin xe hino được thiết kế khí động học, khung gầm cao dễ đi vào đường địa hình.

Xe Hino Series 500 trang bị khối động cơ Diesel J0TE - 5E Turbo tăng áp cho công suất cực đại 165Ps tại 2500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 520Ps tại 1500 vòng/phút, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp. Hộp số 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 6.

Kết hợp với động cơ này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe Hino một hiệu năng mạnh mẽ mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.

Động cơ Hino 500 FC

Động cơ Hino 500 Series

An toàn

Xe Hino Series 500 được trang bị hệ thống phanh chính là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép kết hợp phanh phụ trợ khí xả, người lái có thể dễ dàng kiểm soát các tình huống bất ngờ trên đường.

Kết hợp hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực giúp Hino 500 Series tăng khả năng chuyên chở những sản phảm dễ vỡ và vận hành êm ái hơn.

Cửa sổ rộng hơn, cabin mới tăng góc quan sát giúp người lái có phạm vi quan sát toàn diện.

Cabin với độ cứng cao cùng với gân chịu lực, được trang bị thanh chống va đập.

Tính năng an toàn trên hino 500 FC

An toàn hơn nhờ trang bị hệ thống phanh khí xả cho tất cả các dòng sản phẩm.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

859.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc