Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
Video
Thông số kỹ thuật

Mazda 3 HATCHBACK 1.5L

Mazda 3 Sedan 1.5L

Mazda 3 sedan 2.0L

Kích thước tổng thể:

4460 x 1795 x 1465 mm

 

4580 x 1795 x 1450 mm

 

4580 x 1795 x 1450 mm

Chiều dài cơ sở:

2700 mm

 

2700 mm

 

2700mm

Bán kính quay vòng tối thiểu:

5.3 m

 

Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.3 m

 

Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.3 m

Khoảng sáng gầm xe:

155 mm

 

155 mm

 

155 mm

Khối lượng không tải:

1310 kg

 

1300 kg

 

1340 kg

Khối lượng toàn tải:

1760 kg

 

1700 kg

 

1790 kg

Dung tích thùng nhiên liệu:

51 L

 

51 L

 

51 L

Thể tích khoang hành lý:

314 L

 

414 L

 

414 L

 HATCHBACK1.5L  SEDAN 1.5L  SEDAN 2.0L

Kiểu:

Động cơ xăng skyactiv

 

Động cơ xăng skyactiv

 

Động cơ xăng skyactiv

Loại:

4 xi lanh thẳng hàng,16 van DOHC

 

4 xi lanh thẳng hàng,16 van DOHC

 

4 xi lanh thẳng hàng,16 van DOHC

Dung tích xi lanh:

1496 cc

 

1496 cc

 

1998 cc

Công suất tối đa:

110 Hp / 6000 rpm

 

110 Hp / 6000 rpm

 

153 Hp / 6000 rpm

Momen xoắn tối đa:

144 Nm / 4000 rpm

 

144 Nm / 4000 rpm

 

200 Nm / 4000 rpm

 Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh - i-stop  Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh - i-stop  Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh - i-stop

Hộp số:

Động cơ 6 cấp

 

Động cơ 6 cấp

 

Động cơ 6 cấp

 Chế độ lái thể thao  Chế độ lái thể thao  Chế độ lái thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (G-vectoring-control) Hệ thống kiểm soát gia tốc (G-vectoring-control) Hệ thống kiểm soát gia tốc (G-vectoring-control)
 HATCHBACK1.5L  SEDAN 1.5L  SEDAN 2.0L

Hệ thống treo trước:

Mcpherson

 

Mcpherson

 

Mcpherson

Hệ thống treo sau:

Liên kết đa điểm

 

Liên kết đa điểm

 

Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước:

Đĩa thông gió

 

Đĩa thông gió

 

Đĩa thông gió

Hệ thống phanh sau:

Đĩa đặc

 

Đĩa đặc

 

Đĩa đặc

Hệ thống lại:

Tay lái trợ lực điện

 

Tay lái trợ lực điện

 

Tay lái trợ lực điện

Lốp xe:

205/60R16

 

205/60R16

 

215/45R18

Mâm xe:

Mâm đúc hợp kim nhôm

 

Mâm đúc hợp kim nhôm

 

Mâm đúc hợp kim nhôm

Hệ thống dẫn động:

Cầu trước

 

Cầu trước

 

Cầu trước

HATCHBACK1.5L SEDAN 1.5L SEDAN 2.0L

Hệ thống đèn chiếu gần:

Halogen

 

Halogen

 

LED

Hệ thống đèn chiếu xa:

Halogen

 

Halogen

 

LED

Hệ thống tự động bật/tắt:

 

 

Hệ thống cân bằng góc chiếu:

ko

 

ko

 

Hệ thống mở rộng góc chiếu khi đánh lại - AFS:

ko

ko

Hệ thống đèn chạy ban ngày:

 

 

LED

Cảm biến gạt mưa tự động:

 

 

Đèn sương mù trước dạng LED:

 

 

Đèn phanh lắp trên cao:

 

 

Ăng ten hình vây cá mập:

 

 

Ko

Cụm đèn hậu dạng LED:

ko

 

ko

 

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gặp điện tích hợp đèn báo rẽ:

 

 

 HATCHBACK1.5L  SEDAN 1.5L  SEDAN 2.0L

Tay lái bọc da tích hợp điều khiển âm thanh:

 

 

Tay lái điều chỉnh 4 hướng:

 

 

Hệ thống âm thanh:

 

 

Hệ thống đầu DVD,MP3,RADIO:

 

 

Màn hình 7''

 

 

Hệ thống loa:

6 loa

 

6 loa

 

6 loa

Hệ thống nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect:

 

 

Hệ thống kết nối AUX,USB,BLUETOOTH:

 

 

Lẫy chuyển số trên vô lăng:

 

 

Màn hình hiển thị tốc độ ADD:

Ko

 

Ko

 

Gương chiếu hậu chống chói tự động:

 

 

Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm:

 

 

Nút khởi động:

 

 

Phanh tay điện tử:

 

 

Điều hòa tự động:

 

 

Cửa sổ chỉnh điện:

 

 

Ghế bọc da cao cấp:

 

 

Ghế lái:

Chỉnh tay

 

Chỉnh tay

 

Chỉnh điện

Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly:

 

 

3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao:

 

 

hàng ghế sau gập tỷ lệ 60:40:

 

 

Cửa sổ trời:

 

 

 HATCHBACK1.5L  SEDAN 1.5L  SEDAN 2.0L

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS:

 

 

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD:

 

 

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA:

 

 

Hệ thống cân bằng điện tử DSC:

 

 

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS:

 

 

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA:

 

 

Ga tự động:

 

 

Khóa cửa tự động khi vận hành:

 

 

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm:

 

 

Mã hóa chống sao chép chìa khóa:

 

 

Hệ thống cảnh báo chống trộm:

 

 

Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước:

 

 

Camera lùi:

 

 

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS:

 

 

Sổ túi khí:

4

 

4

 

6

Công nghệ
Vận hành

Mazda 3 được xây dựng hệ thống vận hành dựa trên nền tảng SkyActiv, nhờ đó khả năng vận hành được tối ưu tốt với sự đồng bộ giữa động cơ, khung gầm, thân xe và hộp số. Hai cấu hình động cơ trên Mazda 3 có công suất vừa phải, cân bằng giữa sức mạnh và hiệu quả.

Các sản phẩm Mazda được thiết kế dựa trên những nghiên cứu chặt chẽ về cảm giác lái, đồng thời ứng dụng những công nghệ tiên tiến hàng đầu, giúp người lái hoàn toàn tự tin để trải nghiệm mỗi chuyến đi trên một tầm cao mới.

Chiếc sedan hạng C này sở hữu cả tính năng ga tự động, giúp cho người lái thư giãn hơn khi chạy xe đường trường, nhưng không chỉ có thế. Với bán kính quay vòng tối thiểu tầm 5.3m và gầm xe cao 155mm, xe không hẳn di chuyển linh hoạt nơi không gian hẹp nhưng lại rất ít khi gặp vấn đề cọ gầm so với các chiếc sedan khác.

Ngoài ra, chiếc sedan Mazda này còn tích hợp cả hệ thống dừng khởi động thông minh tiết kiệm nhiên liệu cùng chế độ lái thể thao và kiểm soát gia tốc nhằm tăng cường trải nghiệm lái thể thao cho xe, một trong những lý do vì sao Mazda3 lại thu hút khách hàng trung thành đến thế.

Hệ thống G-Vectoring Control - Nâng cao sự ổn định và thoải mái

Hệ thống G-Vectoring Control (GVC) - Một bước tiến mới của Mazda trong việc nâng cao sự thoải mái và ổn định cho hành khách, thông qua việc hỗ trợ kiểm soát gia tốc khi vận hành.

Hệ thống này sẽ phán đoán hành vi và phản ứng của người lái, từ đó đưa ra những điều phối gia tốc nhằm hỗ trợ người lái nhanh hơn và chính xác hơn. Ngoài ra, chế độ Sport Mode cũng tăng khả năng trải nghiệm cho người lái với những phản hồi từ động cơ mạnh mẽ và dứt khoát hơn.

Hệ thống G-Vectoring Control

Hệ thống G-Vectoring Control

Động cơ Skyactive-G

  • Động cơ SkyActiv-G 1.5L cho công suất tối đa 110 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4000 vòng/phút.
  • Động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất tối đa 153 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4000 vòng/phút.

Tất cả động cơ đều là dạng 4 xy lanh thẳng hàng 16 van DOHC. Đi kèm với hai cấu hình động cơ là hộp số tự động 6 cấp, có trọng lượng nhẹ, thời gian chuyển số nhanh, mượt mà và giảm tiêu hao nhiên liệu.

Động cơ Skyactive-G

Động cơ Skyactive-G

Hộp số Skyactive-Drive

Xe thoát ga, khỏe máy và cảm giác lái rất phấn khích đầy chủ động và mượt mà với hộp số tự động 6 cấp có lẫy chuyển số ở tay lái được trợ lực điện. Những người lái xe số sàn lâu năm có thể mất một thời gian làm quen những khi đã thuần thục lại rất thích tính năng này.

Hộp số Skyactive-Drive

Hộp số Skyactive-Drive

Khung gầm Skyactiv-Chassis

Mang đến cảm giác lái thể thao và chân thật, xe vận hành ổn định, thăng bằng và êm ái. Tay lái với tỉ số truyền thể thao, tối ưu cấu trúc hệ thống treo và giảm trọng lượng khung gầm.

Hệ thống treo trước/ sau dạng MacPherson/ liên kết đa điểm với nhiều ưu điểm, đảm bảo độ êm ái gần như tuyệt đối cho khoang cabin nếu địa hình không quá phức tạp, đây là điểm mạnh của hệ thống liên kế đa điểm.

Khung gầm Skyactiv-Chassis

Khung gầm Skyactiv-Chassis

An toàn

Không chỉ có khả năng vận hành mạnh mẽ, đem lại nhiều trải nghiệm thú vị cho chủ nhân mà Mazda3 còn đem đến cảm giác vô cùng an tâm với những trang bị an toàn mà không phải mẫu xe đối thủ nào trong phân khúc cũng có được, tạo nên nét nổi bật riêng cho chiếc sedan.

Trang bị an toàn cũng là ưu điểm nổi trội của Mazda 3. Đây là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc được trang bị hệ thống an toàn gần như tương đồng cho cả ba phiên bản. Các trang bị an toàn gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
  • Hệ thống cân bằng điện tử DSC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Hệ thống cảnh báo chống trộm và khóa cửa tự động khi vận hành
  • Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
  • Camera lùi
  • 4 túi khí cho phiên bản động cơ 1.5L và 6 túi khí cho phiên bản động cơ 2.0L

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Anti-lock Break System) giúp bánh xe không bị bó cứng ngay cả khi phanh gấp trên đường trơn trượt.

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD (Electronic Brake Force Distribution) Giúp phân bổ lực phanh lên từng bánh xe một cách độc lập, đảm bảo chức năng phanh đạt hiệu quả cao nhất.

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA 

Hệ thống giúp hỗ trợ tăng thêm lực phanh cần thiết trong tình huống mà ngưới lái phanh gấp nhưng lại chưa đủ lực phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống cân bằng điện tử DSC (Dynamic Stability Control) nâng cao sự ổn định, hạn chế tình trạng mất lái, nâng cao tính năng an toàn khi vận hành.

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống chống trượt TCS

Hệ thống chống trượt TCS (Traction Control System) kiểm soát lực phanh, giúp hạn chế tình trạng bánh xe bị trơn trượt khi vận hành.

Hệ thống chống trượt TCS

Hệ thống chống trượt TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA (Hill Launch Assist): Tự động giữ chân phanh trong khoảng thời gian người lái di chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không bị trượt xuống dốc khi khởi hành, nâng cao tính năng an toàn.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp với đèn nhấp nháy ESS

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS (Emergency Stop Signal) Trong trường hợp phanh đột ngột, hệ thống sẽ phát hiện và nhấp nháy đèn phanh với tần số cao để cảnh báo cho phương tiện phía sau biết tình huống khẩn cấp phía trước để kịp thời xử lý.

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp với đèn nhấp nháy ESS

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp với đèn nhấp nháy ESS

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

669.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
Đường Quang Trung, KDC Hưng Phú 1, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ
Ý kiến bạn đọc