Thông số | Audi A3 | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4313 x 1956 x 1426 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2637 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 147 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |
Trọng lượng (Kg) | 1315 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4 TFSI COD ultra | |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 110 / 5000 - 6500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 250 / 1600 - 4300 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | 7 cấp S tronic | |
Dẫn động | 4 bánh | |
Tăng tốc từ 0-100 Km/h | 8,2 giây | |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 220 | |
Trợ lực lái điện | Trợ thủy lực điều khiển điện | |
Mâm vành hợp kim | Hợp kim nhôm thiết kế 5 cánh 7.5 J x 17 | |
Cỡ lốp | 225/45 R17 | |
Ngoại thất | ||
Đèn LED phía trước | Có | |
Đèn LED phía sau | Có | |
Đèn báo hiệu ứng động | Có | |
Đèn chạy ban ngày độc lập | Có | |
Hệ thống rửa đèn | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, đèn tính hiệu LED và chống chói tự động | |
Cốp xe đóng mở điện | Có | |
Logo S line gắn trên vai trước | Có | |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Có | |
Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng với lẫy chuyển số | Có | |
Hệ thống điều hòa | Nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | |
Tiện nghi | ||
Màn hình MMI 7 inch hiển thị màu | Có | |
Hệ thống giải trí | MMI Radio Plus, AM/FM/CD/Bluetooth, hệ thống điều khiể bằng giọng nói. | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Có | |
Thảm trải sàn | Sàn trước, sau và cả khoang hành lý. | |
Hệ thống loa | 8 loa công suất 80 W | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Có | |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống Start/Stop | Có | |
Hệ thống giảm xóc | Có | |
Hệ thống phanh trước/sau | Ventilated disc / Disc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phái sau | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa khóa động cơ | |
Khóa cố định trẻ em ISOFIX và neo cố định ở mặt sau | Có | |
Hệ thống túi khí | Hai bên phía trước và cùng đầu |
Audi A3 sportback sở hữu động cơ 1.4 TFSI COD untra với công suất cực đại 114 - 148 mã lực, mô men xoắn cực đại 200 - 250 Nm, kết hợp cùng hộp số S tronic 7 cấp. Xe có khả năng tăng tốc lên 100Km/h trong vong 8,2 giây.
Khi xe vận hành trong đô thị với vòng tua thấp, xe vẫn rất êm ái trong những lần chuyển số và di chuyển. Do đó, chúng ta có thể thấy hoạt động tối ưu của Audi A3 sportback.
Các công nghệ mới trên Audi A3 sportback như trang bị động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp cùng với hệ thống Start/Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ nằm ở mức 5 - 6 L/100Km.
Các tính năng an toàn, mẫu xe Audi A3 sportback tỏ ra không thua kém bất cứ đối thủ nào trong tầm giá khi được trang bị hàng loạt công nghệ đảm bảo an toàn hiện đại như:
- Hệ thống tùy chon chế độ lái Audi.
- Hệ thống giảm xóc.
- Trang bị 10 túi khí bố trí những vị trí quan trọng trong xe để đảm bảo an toàn cho hành khách.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- Hệ thống giám sát áp suất lốp.
- Phanh tay cơ điện.
- Hỗ trợ hệ thống đỗ xe tích hợp camera lùi.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.520.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|