Thông số | Audi A4 | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4762 x 2022 x 1431 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2820 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 183 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh, phun xăng trực tiếp và hệ thống 12v mild hybird MHEV | |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 245 / 5000 - 6500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 370 / 1600 - 4300 | |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | 7 cấp S tronic | |
Dẫn động | 4 bánh | |
Tăng tốc từ 0-100 Km/h | 5.8s | |
Trợ lực lái điện | Trợ thủy lực điều khiển điện | |
Mâm vành hợp kim | 17'' thiết kế 10 chấu, 7,5 J x 17 | |
Cỡ lốp | 225/50 R17 | |
Ngoại thất | ||
Đèn LED phía trước | Có | |
Đèn LED phía sau | Có | |
Đèn báo hiệu ứng động | Có | |
Đèn chạy ban ngày độc lập | Có | |
Hệ thống rửa đèn | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy nóng và chống chói tự động | |
Cốp xe đóng mở điện | Có | |
Logo S line gắn trên vai trước | Có | |
Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái | Có | |
Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng | Có | |
Hệ thống điều hòa | Nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | |
Tiện nghi | ||
Hệ thống MMI Radio với màn hình cảm ứng 10.1inch | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Có | |
Thảm trải sàn | Sàn trước, sau và cả khoang hành lý. | |
Hệ thống loa | 13 loa gồm các cổng kết nối như USB, AUX, Bluetooth. | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Đèn trang trí nội thất | Có | |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Ventilated disc / Disc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phái sau | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa khóa động cơ | |
Hệ thống túi khí | Túi khí bên hông phía trướng và túi khi cạnh bên |
Động cơ của Audi A4
Audi A4 được trang bị khối động cơ xăng TFSI 2.0 với 4 xi-lanh tăng áp lại khả năng vận hành mạnh mẽ và tăng tốc tốt.
Công suất tối đa 245 mã lực, moomen xoắn cực đại tới 370Nm. Hệ thống mild Hybird là chi tiết nổi bật nhất trong động cơ xe giúp tăng sự hiệu quả và giảm mức tiêu tốn nhiên liệu.
Thử nghiệm thực tế chiếc Audi A4 đạt tốc độ 100km/giờ trong 5.8 giây, đạt vận tốc tối đa 241 - 250km/h và có mức tiêu thụ nhiên liệu từ 5.8 - 6.0 L/100Km.
Hệ thống kiểm soát hành trình
Để gia tăng cảm giác lái hưng phấn, Audi A4 cho phép người điều khiển lựa chon 5 chế độ lái gồm: Efficiency. Comfort, Auto, Dynamic và Individual thông qua nút Audi drive select trên bảng điều khiển.
Hệ thống kiểm soát hành trình
Bạn hoàn toàn có thể đặt niềm tin với khả năng đảm bảo an toàn của Audi A4. Hệ thống túi khí sẽ bảo vệ người lái và hành khách khỏi những chấn thương do va chạm. Các hệ thống túi khí và an toàn luôn là một trong những điều Audi chú trọng nhất trên các dòng xe của mình.
Chống bó cứng phanh ABS
Công nghệ chống bó cứng phanh ABS (Anti-lock Brake System) giúp ngăn việc trượt bánh, duy trì khả năng điều khiển xe. ABS còn giúp xe nhanh chóng ổn định và hạn chế việc bị khóa bánh không điều khiển được hướng lái trong khi phanh khẩn cấp.
Trang bị hệ thống cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống phanh tái tạo năng lượng, phanh tay điện tử, chảnh báo áp suất lốp xe, cảm biến các va chạm trước và sau. Riêng camera lùi có thể nâng cấp lên hệ thống camera 360 độ.
Audi A4 có hệ thống cảnh báo cài dây an toàn, hệ thống khóa an toàn trẻ em và khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX giúp cho những hành khách nhỏ tuổi được đảm bảo an toàn hơn.
Hệ thông kiểm soát hành trình Cruise Control giúp người lái xe thoải mái hơn và có thể giới hạn tốc độ của xe để đảm bảo an toàn.
Camera lùi xe của Audi A4
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.695.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|