THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DÒNG XE BMW X1 |
|||
Khung xe và động cơ | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4458 x 2060 x 1598 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 1829 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6 m | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1612 | ||
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2075 | ||
Động cơ | Intercooled Turbo Premium Unleaded I-4 | ||
Hộp số | AT | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước - FWD | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1499 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa (kW tại vòng/phút) | 100/4400 | ||
Tỉ số nén | 11.0 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,3 lít | ||
Phanh trước / sau | Ventilated disc / Ventilated disc | ||
Hệ thống treo trước | Strut | ||
Hệ thống treo sau | Multi-Link | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | ||
Loại vành xe | Painted alloy | ||
Kích thước lốp | 225/50R18 | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng ban ngày | ||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | ||
Đèn sương mù | Trước / sau | ||
Nội thất | |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái 8 hướng, nhớ 2 vị trí | ||
Tay lái | Chất liệu leather, điều chỉnh điện 4 hướng | ||
Tiện ích | |||
Số loa | 7 | ||
Cổng kết nối | USB, bluetooth | ||
Khác | Cửa sổ điều chỉnh điện | ||
Khóa cửa điện | |||
Hệ thống dẫn đường | |||
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | |||
An toàn |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | |||
Hệ thống ổn định thân xe | |||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường TRC | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | |||
Camera lùi | |||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |||
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | |||
An ninh |
Hệ thống báo động chống trộm | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
BMW X1 sở hữu động ơ xăng tăng áp kép Twin Power Turbo I3 1,5 lít cho công suất cực đại 140 mã lực và mô men xoắn cực đại 220 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép và hệ dẫn động cầu trước. Sức mạnh của nó thể hiện ở khả năng tăng tốc từ 0 đến 100km/h chỉ trong 9,6 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 201 km/h.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của BMW X1 được đánh giá là lý tưởng khi chỉ tiêu tốn 5,9 lít/ 100km đường kết hợp là ưu điểm X1 sở hữu nhờ hệ thống động cơ Twinpower Turbo.
Sự đầu tư về động cơ mang tới cảm giác lái mạnh mẽ khi sử dụng BMW X1. Đây cũng là điểm mạnh của những chiếc BMW đang chạy trên toàn thế giới. BMW X1 có 3 tùy chọn chế độ lái để khách hàng lựa chọn Eco (tiết kiệm), Comfort (thoải mái) và Sport (thể thao) tùy theo sở thích người dùng. Xe chạy đầm hơn nhờ hệ thống treo trục nâng M Sport.
Thêm một chi tiết nữa cho thấy BMW quan tâm tới cảm giác của người sử dụng khi trang bị cho X1 bộ lốp với thông số 225/55 R17 để xe có thể vượt qua những đoạn đường nhiều chướng ngại vật một cách êm ái.
Khả năng đảm bảo an toàn cho người sử dụng vốn là thế mạnh của BMW bên cạnh động cơ trong thời gian vừa qua. BMW X1 không phải ngoại lệ khi được trang bị đầy đủ hệ thống và công nghệ an toàn hiện đại nhất hiện nay như: 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống điều khiển hành trình có chức năng phanh trước, hệ thống cân bằng điện tử ESP, camera lùi và 8 cảm biến xung quanh xe, giám sát áp suất lốp, cân bằng điện tử DSC, khóa cửa tự động, tác động lực khi vào cua…
Khả năng tập trung của người lái quyết định an toàn khi sử dụng xe nên BMW X1 được trang bị thêm màn hình hiển thị các thông tin hành trình như tốc độ, giới hạn tốc độ…
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.859.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|