Model | Aveo LT | Aveo LTZ |
Động cơ và truyền động | ||
Loại động cơ | 1.4L DHOC MPI | |
Dung tích xi lanh | 1399 | |
Tỷ số nén | 9,5:1 | |
Công suất cực đại ( hp/rpm) | 93/6200 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 8 | 8.2 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Kích thước và khối lượng | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4310 x 1710 x 1505 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2480 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | |
Vệt bánh xe trước/sau | 1450/1430 | |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1116 | |
Khối lượng tối đa (Kg) | 1540 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,03 | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 45 | |
An toàn | ||
Phanh trước và sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí cho hàng ghế trước | |
Hệ thống dây an toàn | 3 điểm(4 vị trí), 2 điểm(1 vị trí) | |
Dây an toàn ghé trước điều chỉnh độ cao | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |
Khóa của an toàn cho trẻ | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt kép, viền mạ Chrome | Có | |
Đèn pha | Halogen | |
Đèn sương mù | Có | |
Cản trước/ sau | Cùng màu thân xe | |
Tay nắm của mạ Chrome | Có | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe, có điều chỉnh điện, gập điện | |
Đèn phanh trên cao | Có | |
Ăng ten tích hợp kính sau | Có | |
Gạt mưa gián đoạn | Có | |
Cánh lướt gió sau | Dạng thường | Dạng lớn, tích hợp đèn phanh |
Chắn bùn | Có | |
La zăng | Hợp kim nhôm 15 inch | |
Nội thất | ||
Nội thất 2 tông màu | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ | |
Số chỗ | 5 | |
Màn hình hiện đa thông tin | Có | |
Vô lăng | 4 chấu | |
Vô lăng trợ lực thủy lực | Có | |
Lẫy mở cửa mạ Chrome | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm | |
Lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, AM/FM, CD, MP3, AUX với 6 loa | |
Vô lăng gật gù | Có | |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa nhiệt độ 2 chiều | |
Sấy kính sau | Có | |
Ghế láy điều chỉnh tay 6 hướng | Có | |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có | |
Kệ nghĩ tay ghế lái | Có | |
Tựa đầu hàng ghế 2 | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Giá để cốc | Có | |
Túi đựng đồ lưng ghế | Có | |
Chìa khóa điều khiển từ xa, tích hợp mở cốp | Có | |
Đèn cốp xe | Có |
Chevrolet Aveo 2020 được trang bị động cơ mới 1.4L DOHC MPI, công suất 93 mã lực tại vòng tua 6200 vòng/phút, momen xoắn cực đại 128 Nm tại 3000 vòng /phút. Xe đi kèm 2 loại hộp số: hộp số tự động 4 cấp đối với phiên bản 1.4L LTZ và hộp số sàn 5 cấp đối với phiên bản 1.4L LT.
Mặc dù là dòng sedan nhưng Chevrolet Aveo vẫn dùng kiểu trợ lực tay lái thủy lực. Trong khi đó, đa số các mẫu xe cùng phân khúc đều dần chuyển qua trợ lực điện.
Xe Chevrolet Aveo 2020 không chịu quá nhiều tác động cản lực của gió nên có thể di chuyển tốc độ rất cao. Vẻ ngoài thể thao pha chút thời trang sang trọng với dáng lái mượt và êm ru giúp các chàng rất thích khi ngồi lái.
Người tài xế luôn có được tư thế thoải mái nhất khi lái Chevrolet Aveo là vì ghế lái trước chỉnh tay 6 hướng tích hợp tựa đầu ghế điều chỉnh được độ cao. Ngoài ra trong xe còn có giá để cốc và kệ nghỉ tay đảm bảo sự thoải mái khi ngồi lái.
Chevrolet Aveo 2020 đã được kiểm chứng an toàn đảm bảo người lái và người ngồi đều an tâm khi xe vận hành.
Chevrolet Aveo 2020 trang bị khung xe cứng cáp, vững chắc trước mọi lực va đập. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) rất đáng tin cậy, hỗ trợ xử lý các tình huống khi chạy xe khá tốt. Nó giúp giảm thiểu những va chạm hoặc tai nạn không mong muốn.
Xe sở hữu hệ thống phanh đĩa trước, phanh tang trống phía sau bảo vệ tối đa cho người lái và người ngồi cùng trên xe. Ngoài ra xe còn trang bị cảnh báo thắt dây an toàn và dây đai an toàn các hàng ghế.
Chevrolet Aveo sở hữu 2 túi khí, hệ thống dây an toàn 3 điểm và đèn báo phanh trên cao. Đặc biệt xe còn có tính năng khóa cửa an toàn trẻ em và khóa cửa trung tâm. Xe có đèn chiếu sáng ban ngày giúp những phương tiện đi ngược chiều có thể nhanh nhận ra xe của bạn. Từ đó xử lý các tình huống chạy xe tốt hơn.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
455.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|