Các trang thiết bị an toàn | |
Cảm biến lùi phía sau | Có |
Camera lùi | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Túi khí bên cho hành khách trước | Có |
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trưóc | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Hệ thống giảm xóc | |
Bánh xe | Vành (mâm) đúc hợp kim 17" |
Hệ thống phanh (Trước-Sau) | Đĩa - Tang trống |
Lốp | 205/50 R17 |
Sau | Thanh xoắn |
Trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng |
Hệ thống điện | |
Cảm biến gạt mưa | Tự động gạt mưa |
Cửa kính điều khiển điện | Nút bấm ở cửa người lái |
Gương chiếu hậu phía ngoài chỉnh điện | Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có với khóa điện thông minh |
Khóa trung tâm | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Có |
Kích thước | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,519 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,325 x 1,755 x 1,665 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lit/ 100km) | |
Kết hợp | 6,41 |
Ngoài đô thị | 5,18 |
Trong đô thị | 8,45 |
Trang thiết bị Nội thất | |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái trước | Điều chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau gập được 60/40 với 3 tựa đầu | Có với kệ tựa tay hàng ghế sau, tích hợp khay đựng cốc |
Hộp giữ lạnh | Có |
Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin | Có |
Nút điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng | Có |
Vô lăng 3 chấu thể thao | Có |
Đèn trần phía trước | Với đèn xem bản đồ cá nhân |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Cửa sổ trời điều khiển điện | Có |
Gạt mưa kính sau | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Đèn pha trước | Projector Halogen |
Đèn sương mù phía trước | Có |
Âm thanh | |
Hệ thống âm thanh | Đài AM/ FM, kết nối Bluetooth, USB |
Hệ thống kết nối SYNC III với màn hình mầu TFT cảm ứng 8" | Điều khiển bằng giọng nói |
Hệ thống loa | 7 |
Động cơ | |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 125 @ 6,00 (93 kW/ 6,000) |
Dung tích thùng xăng (L) | 52 |
Dung tích xi lanh (cc) | 999 |
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp Turbo tăng áp |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp |
Kiểu động cơ | Xăng 1.0L Ecoboost 12 Van I3 |
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở | Có |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 170 @ 4,500 |
Tự động dừng/nổ máy thông minh | Có |
Ecosport ấn tượng ở khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Ở các phiên bản 1.5L MT Ambiente, 1.5L AT Ambiente, 1.5L AT Trend, 1.5L AT Titanium đều sử dụng động cơ 1.5L Dragon, phun nhiên liệu điện tử đa điểm cho công suất cực đại 120 mã lực tại 6.300 vòng/phút, moment xoắn cực đại đạt 151 Nm tại 4.500 vòng/phút, DOHC 12 Van I3, Ti-VCT cùng hộp số tự động 6 cấp.
Riêng phiên bản Ecosport 1.0L AT Titanium được trang bị động cơ Xăng 1.0L Ecoboost 12 Van I3 3 xy-lanh, phun nhiên liệu trực tiếp kết hợp với Turbo tăng áp nhưng công suất tối đa là 125 mã lực tại 6.000 vòng/phút và moment xoắn cực đại đạt 170 Nm tại 1.400 – 4.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp dạng biến mô (SelectShift). Mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 6,14L/100 km.
Các tính năng an toàn được tích hợp trên Ford Ecosport:
- 6 túi khí bảo vệ toàn diện
- Hệ thống kiểm soát chống lật
- 4 phanh đĩa cải thiện lực phanh
- Khung xe bằng thép siêu bền Boron chắc chắn
- Hệ thống phanh ABS
- Cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống phanh khẩn cấp EBA
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Khả năng đi đường ngập nước vượt trội