- Số chỗ : 7
- Hộp số : Số tự động
- Động cơ : Xăng
- Loại xe :
- Xuất xứ : Trong nước
Đầu xe
Nổi tiếng là dòng SUV cơ bắp đến từ Mỹ, Ford Everest sau nhiều lần đổi mới và nâng cấp thì giờ đây đã có một thiết kế mới gần gũi, trẻ trung hơn đến với khách hàng. Được tinh chỉnh một số chi tiết ở phần đầu xe, Ford Everest sẵn sàng chinh phục những ai vừa đam mê sự mạnh mẽ nhưng vẫn bao bọc tính hiện đại. Mặt lưới tản nhiệt mới dạng tổ ong nằm gói gọn trong phần viền mạ chrome thay cho các thanh ngang ở phiên bản cũ. Nắp ca pô được làm lại đi cùng dòng chữ nổi "E V E R E S T". Thiết kế này không mới lạ nhưng đủ để tạo nên sự nổi bật.
Ford Everest mới được trang bị cặp đèn pha trước công nghệ Bi-LED mới cải thiện khả năng chiếu sáng và giờ đây càng tiện lợi hơn bởi tính năng bật/tắt đèn tự động. Dãy đèn LED định vị ban ngày được bo cong ôm sát theo mí dưới của cụm đèn. Riêng đèn sương mù được đặt ở phần cản trước có tông màu be. Các đường gân dập nổi ở phần đầu xe cũng không còn quá cơ bắp như trước, tạo được sự dễ chịu cho phần cảm quan và người dùng.
Thân xe
Kích thước tổng thể của Everest khá đô con với thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.892 x 1.860 x 1.837 (mm), trục cơ sở dài 2.850 mm và khoảng sáng gầm 210 mm. Nhờ vậy, xe có khả năng vận hành tốt trong điều kiện thời tiết khó khăn hoặc mùa lũ, tránh được tình trạng thủy kích. Cặp gương chiếu hậu của xe được mạ bạc tích hợp báo rẽ LED. Thêm một điểm cộng cho Everest nhờ việc giữ lại trang bị bậc lên/xuống cho hành khách di chuyển dễ dàng hơn.
Ford Everest sở hữu bộ mâm thế hệ mới lên đến 20 inch thiết kế dạng chấu kép hình chữ V 6 cặp. Đi cùng với bộ mâm trên là bộ lốp 265/50R20. Riêng lốp xe dự phòng chỉ ở mức 18 inch nhỏ hơn so với thiết kế bánh xe tiêu chuẩn. Nhờ vào việc kích thước mâm xe lớn, Everest thoải mái di chuyển và dễ dàng vượt qua các cung đường đất đá, sỏi cát.
Đuôi xe
Đầu xe và thân xe của Ford Everest có nhiều thay đổi đáng kể về ngoại hình và tính năng thì phần đuôi xe lại cơ bản hơn và giữ lại những đường nét truyền thống từ những phiên bản trước. Cụm đèn hậu LED to tròn được kết nối bởi thanh mạ chrome in tên xe. Cánh lướt gió cũng là một trang bị tiêu chuẩn không những giúp xe đẹp hơn mà còn tăng khả năng lưu thông luồng khí. Vẫn như phần đầu, cản sau được sơn màu be cùng đèn phản quang. Một số trang bị khác bao gồm đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau, cảm biến lùi và camera lùi.
Không gian nội thất và Ghế ngồi
Bước vào khoang nội thất, sự rộng rãi được thể hiện rõ ràng bởi các chi tiết, ghế ngồi được sắp xếp một cách hợp lý. Khoảng để chân cho hàng ghế thứ 2 rộng rãi và trần xe thoáng, người cao 180 cm sẽ không gặp vấn đề gì. Nội thất với tông màu đen chủ đạo đi cùng nhiều chi tiết nhựa giả da nhưng không kém phần sang trọng.
Ghế ngồi của Ford duy trì chất liệu da có độ hoàn thiện tốt cho từng đường kim mũi chỉ. Ấn tượng nhất đến từ hàng ghế thứ 3 khi được trang bị tính năng gập điện từ khoang hành lý. Một điểm khá đáng tiếc khi hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng nay chỉ còn 6 hướng, bù lại trải nghiệm thông thường không có quá nhiều sự chênh lệch.
Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm
Vô lăng của Ford Everest mới được thiết kế dạng 3 chấu bọc da kết hợp với các chi tiết nhựa màu xám. Công nghệ an toàn vẫn được duy trì qua nhiều thế hệ với hệ thống Adaptive Cruiser Control tích hợp trên vô lăng. Phía sau tay lái, cụm đồng hồ màu với khả năng hiển thị sắc nét kết hợp hai màn hình TFT độ phân giải cao thay vì một màn hình TFT đi cùng với hai cụm đồng hồ.
Bảng điều khiển trung tâm thoạt nhìn khá cơ bản nhưng vẫn thể hiện bản chất cơ bắp vốn có với nhiều đường nét phức tạp tạo cảm giác lái thú vị hơn. Trên tablo được trang bị màn hình giải trí trung tâm, bệ điều khiển hệ thống làm mát, các hộc chứa đồ, một số nút bấm tùy chọn nhanh cho người lái.
Tiện ích
Ford Everest mới được hỗ trợ tính năng điều hòa tự động hai vùng độc lập, làm mát trọn vẹn cho đến hàng ghế thứ ba. Cửa sổ trời toàn cảnh panorama là một trang bị đáng giá vì ở trong phân khúc này, ít có dòng xe nào được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh. Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 8 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Một số trang bị khác có mặt trên xe như hàng ghế 3 gập điện, gương chống chói trong tự động có USB, đèn pha tự động,...
HỆ THỐNG PHANH / BRAKE SYSTEM | |
Bánh xe / Wheel | Vành hợp kim nhôm đúc 20''/ Alloy 20" |
Cỡ lốp / Tire Size | 265/50/R20 |
Phanh trước và sau / Front and Rear Brake | Phanh Đĩa/ Disc Brake |
HỆ THỐNG TREO / SUSPENSION SYSTEM | |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt's link |
Hệ thống treo trước / Front Suspension | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar |
HỆ THỐNG ÂM THANH/ AUDIO SYSTEM | |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 |
- 10 loa/ 10 speakers | |
- Màn hình TFT cảm ứng 8" tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8" tough screen TFT with SD port | |
- Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | |
Hệ thống âm thanh / Audio system | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth |
Hệ thống chống ồn chủ động/ Active Noise Control | Có / With |
Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display | Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin/ Dual TFT |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel | Có / With |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG / DIMENSIONS | |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2850 |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) | 4892x 1860 x 1837 |
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) | 80 Lít/ 80 litters |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) | 210 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/ 100KM) | |
Kết hợp | 6,97 |
Ngoài đô thị | 5,62 |
Trong đô thị | 9,26 |
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN / SAFETY FEATURES | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor | Cảm biến trước và sau / Front & Rear parking sensor |
Camera lùi / Rear View Camera | Có/ With |
Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP) | Có/ With |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA | Có/ With |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation | Có/ With |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert | Có/ With |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD | Có/ With |
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists | Có/ With |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS | Có/ With |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control | Có / Cruise Control |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists | Có/ With |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking | Có/ With |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags | Có/ With |
Túi khí bên / Side Airbags | Có/ With |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags | Có/ With |
TRANG THIẾT BỊ BÊN TRONG XE/ INTERIOR | |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry | Có / With |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) |
Gương chiếu hậu trong / Internal mirror | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View |
Hàng ghế thứ ba gập điện/ Power 3rd row seat | Có / With |
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start | Có / With |
Tay lái bọc da/ Leather steering wheel | Có / With |
Vật liệu ghế / Seat Material | Da cao cấp / Premium Leather |
Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng / Driver and Pass 8 way power |
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning | Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT/ EXTERIOR | |
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate | Có / With |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof | Có / With |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor | Có / With |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror | Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước/ Headlamp | Đèn HID tự động với dải đèn LED / Auto HID headlamp and LED strip light |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System | Tự động/ Auto |
Đèn sương mù / Front Fog lamp | Có / With |
ĐỘNG CƠ & TÍNH NĂNG VẬN HÀNH / POWER AND PERFORMANCE | |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) | 213 (156,7 KW) / 3750 |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) | 1996 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System | Có / With |
Hộp số / Transmission | Số tự động 10 cấ p / 10 speeds AT |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential | Không / without |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 |
Trợ lực lái / Assisted Steering | Trợ lực lái điện/ EPAS |
Động cơ / Engine Type | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler |
Ford Everest trang bị hộp số tự động 10 cấp cùng động cơ Diesel 2.0L Turbo tiên tiến với công suất 180 mã lực và mô men xoắn cực đại 420Nm khi di chuyển với cấu hình dẫn động cầu sau, hoặc có thể đạt mức 213 mã lực và mô men xoắn cực đại 500Nm khi đi với cấu hình động cơ tăng áp kép 2.0 L (TDCi Bi-Turbo) dẫn động 4 bánh mà vẫn rất tiết kiệm nhiên liệu.
Hơn thế nữa, Everest còn được trang bị hệ thống kiểm soát Địa hình i4DW cho phép người dùng chuyển chế độ lái ngay cả khi xe đang chạy để tối đa hóa lực kéo và khả năng cân bằng trên mọi địa hình.
Everest được Ford trang bị hệ thống an toàn vô cùng đầy đủ, các hệ thống hỗ trợ an toàn trên có thể kể ra như:
- Hệ thống xân bằng điện tử ESC
- Hệ thống phanh khẩn cấp chủ động AEB kết hợp khả năng cảnh báo va chạm
- Hệ thống trợ lực lái Điện tử EPAS với Công nghệ Tự động Bù lệch hướng (Pull-Drift Compensation)
- Kiểm soát Đổ đèo và Hỗ trợ Khởi hành Ngang dốc
- Hệ thống cảnh báo Điểm mù (BLIS®) kết hợp hệ thống cảnh báo có xe cắt ngang
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động tùy theo điều kiện lưu thông trên đường
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động với khả năng tự động đánh lái khi đỗ xe
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.116.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|