Foton Auman C240
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Xe tải
Xe tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 6690CC
6690CC
Dung tích xilanh
Số chỗ 2 chỗ
2 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 13.95 tấn
13.95 tấn
Tải trọng
Các phiên bản khác
Ngoại thất

Foton Auman C240 là dòng xe tải nặng thế hệ mới của tập đoàn Foton, cabin thiết kế hoàn toàn mới đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu ECE R29, có khả năng chống va đập và hệ số an toàn cao. Ngoại thất hiện đại và sang trọng, không gian nội thất rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi

Foton Auman C240

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 11.845 x 2.500 x 3.690
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 9.500 x 2.350 x 2.150
Chiều dài cơ sở mm 5.900 + 1.350
Vết bánh xe trước/sau mm 2.014/1.860
Khoảng sáng gầm xe mm 270
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 10.020
Khối lượng chở cho phép kg 13.950
Khối lượng toàn bộ kg 24.000
Số chỗ ngồi   02

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   ISDe270 40
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tubor tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail
Dung tích xi lanh cc 6.690
Đường kính x hành trình piston mm 107 x 124
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 270 / 2.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 970 / 1.400 - 1600

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số   Cơ khí, 08 số tiến, 01 số lùi
Tỷ số truyền   i1=9,32; i2=6,09; i3=4,06; i4=3,10; i5=2,30; i6=1,50; i7=1,00; i8=0,76; R1=9,28;

HỆ THỐNG TREO

Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá

LỐP XE

Trước/ Sau  

11.00R20

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   34%
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   10,8 m
Tốc độ tối đa   95 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu   260 lít
Công nghệ
An toàn

Sử dụng động cơ CUMMINS ISDe270 40 (Mỹ)

Sử dụng động cơ CUMMINS ISDe270 40 (Mỹ) đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, chất lượng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc