- Số chỗ : 5
- Hộp số : Số tự động
- Động cơ : Xăng
- Loại xe :
- Xuất xứ : Trong nước
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI ELANTRA | HYUNDAI CẦN THƠ
Kích thước
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ
Động cơ | Gamma 1.6 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1,591 |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6,300 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 155/4,850 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số
Hộp số | 6MT |
Hệ thống treo
Trước | Macpherson |
Sau | Thanh Xoắn |
Vành & Lốp xe
Thông số lốp | 195/65 R15 |
Ngoại thất
Cốp sau mở điều khiển từ xa | Có |
Cụm đèn pha | Halogen |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
An toàn
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Nội thất và Tiện nghi
Điều hòa chỉnh tay | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Châm thuốc + Gạt tàn | Có |
THÔNG SỐ CÁC PHIÊN BẢN ELANTRA
Thông số | Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport 1.6 T-GDi |
---|---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | ||||
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | ||||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Có | Có | Có |
ĐÈN PHA | ||||
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | ||||
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | Không | Có | Có | Có |
GẠT MƯA | ||||
Cảm biến gạt mưa | Không | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | ||||
TRANG BỊ TRONG XE | ||||
Sạc - dây chuẩn Qi | Không | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
VÔ LĂNG | ||||
Sưởi vô lăng | Không | Không | Có | Không |
Bọc da vô lăng và cần số | Có | Có | Có | Có |
GHẾ | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | Không | Có | Có | Có |
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
TIỆN NGHI | ||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | ||||
HỆ THỐNG AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO TCS | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | Không | Có | Có | Có |
TÚI KHÍ | ||||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
CHI TIẾT NGOẠI THẤT HYUNDAI ELANTRA
Hyundai elantra mới áp dụng ngôn ngữ thiết kế Sensual Sportiness giúp xe trở nên cá tính và nội bật hơn bao giờ hết. Ở phần đầu xe, Hyundai trang bị mặt lưới tản nhiệt thác nước Cascading Grill. Tạo cảm giác nhiều mảnh tam giá ghép lại thành với nhau. Cụm đèn pha trước của Elantra cũng tạo hình tam giác bao quanh bởi đèn định vị LED ban ngày, bên trong là 4 viên bi LED lớn tạo hình đặc trưng và tăng cường khả năng chiếu sáng.
Thân xe vẫn rất cơ bản nhưng tổng thể hài hòa tạo bàn đạp cho tốc độ vượt trội. Hyundai Elantra sở hữu bộ mâm hợp kim nhôm có kích thước lớn nhất lên đến 17 inch đa chấu. Một chút điểm nhấn với tay nắm cửa mạ crôm và viền xe mạ côm một phần cá biệt.
Elantra có phần đuôi xe không quá hoa mỹ nhưng đậm nét thể thao. Cụm đèn hậu LED dạng "tia sét" mới khá lạ mắt và độc đáo hướng vào logo Hyundai cùng dòng chữ nổi Elantra. Dĩ nhiên, hãng xe Hàn Quốc cũng không quên trang bị cho chiếc xế hộp của mình đèn báo phanh trên cao và đèn phản quang.
CHI TIẾT NỘI THẤT HYUNDAI ELANTRA
Nếu ngoại thất đầy chất thể thao thì nội thất lại có xu hướng đi ngược lại. Phiên bản màu kem sẽ khiến không gian nhẹ nhàng và đơn điệu. Có thể vì hãng xe muốn cân bằng giữa việc lái mạnh mẽ và trải nghiệm thoải mái nên màu kem góp phần nào đó hạn chế sự quá đà về tốc độ. Phiên bản cao cấp sử dụng ghế da, cửa sổ trời chỉnh điện. Phiên bản thường chỉ sở hữu ghế chất liệu nỉ. Khách hàng có thể lực chọn phiên bản nội thất tông màu đen viền đỏ sẽ mang lại cảm giác phấn khích nhiều hơn cho người lái.
Vô lăng 3 chấu của Hyundai Elantra cho cảm giác cứng và chắc tay. Trên vô lăng được tích hợp các tùy chọn nhanh hỗ trợ người lái tập trung hơn. Cụm đồng hồ cơ truyền thống và một màn hình kỹ thuật số ở giữa. Bảng điều khiển trung tâm khá đơn giản, bao gồm màn hình giải trí và khu vực điều chỉnh hệ thống làm mát.
Dù là một chiếc xe mang đậm phong cách thể thao nhưng hàng ghế thứ hai trên Elantra vẫn đủ ổn cho người ngồi. Khoảng để chân và trần xe thoải mái đối với người có chiều cao dưới 180 cm. Phiên bản đầy đủ còn được trang bị thêm sạc không dây QI, sưởi vô lăng, màn hình giải trí 7 inch hỗ trợ Apple Carplay và Android Auto.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI ELANTRA
Với các phiên bản tiêu chuẩn, Hyundai Elantra 2019 được Hyundai phân phối với 2 tùy chọn động cơ:
Động cơ xăng Nu 2.0L cho công suất tối đa 156 mã lực tại 6,200 vòng/phút cùng moment xoắn cực đại 196 Nm tại 4,000 vòng/phút.
Động cơ xăng 2.0L Elantra
- Động cơ xăng Gamma II 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực tại 6,300 vòng/phút cùng moment xoắn cực đại 155 Nm tại 4,850 vòng/phút, đem đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ xăng 1.6L Elantra
Elantra 2019 còn được bổ sung 3 chế độ lái bao gồm Eco (tiết kiệm) - Normal (thông thường) - Sport (thể thao). Ứng với mỗi chế độ, ECU sẽ trực tiếp can thiệp vào các hệ thống: vô-lăng, hộp số, chân ga,… để mang đến khả năng vận hành phù hợp nhất với nhu cầu lẫn ý thích của người lái.
Hộp số Elantra
Xe có 2 lựa chọn hộp số là số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp đi cùng hệ dẫn động cầu trước.
Hộp số tự động 6 cấp Elantra
Elantra 2019 được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.
Hộp số tự động 6 cấp Elantra
Hộp số sàn 6 cấp Elantra
Hộp số sàn 6 cấp trên dòng xe thể thao của Hyundai cho khả năng chuyển số nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời đem đến khả năng điều khiển dễ dàng cho người lái.
Hộp số sàn 6 cấp Elantra
CÔNG NGHỆ AN TOÀN
Với tiêu chí an toàn trên mọi địa hình, Elantra được Hyundai trang bị đầy đủ các tính năng an toàn được bao bọc trong bộ khung thép chịu lực cường độ cao, hệ thống 7 túi khí cùng các hệ thống an toàn hàng đầu được kể đến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC .
- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM.
- Hệ thống chống trộm Immobilizer.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS.
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với 8 cảm biến trước và sau.
- Hệ thống cảm biến áp suất lốp.
Khung thép cường lực (AHSS) trên Elantra
Khung thép cường lực (AHSS) trên Elantra
Hệ thống túi khí/Túi khí bảo vệ đầu gối ghế lái
Hệ thống 7 túi khí với một túi khí bảo vệ đầu gối người lái, 2 túi khí hàng ghế trước, 2 túi khí bên hàng ghế trước cùng với 2 túi khí rèm trải dọc 2 bên thân xe mang đến sự bảo vệ vượt trội cho người ngồi.
Hệ thống túi khí trên Elantra
Camera lùi trên Elantra
Camera lùi hiển thị trên màn hình cảm ứng kích cỡ 7 inch với vạch dẫn đường, cảm biến theo vô lăng đánh lái giúp quan sát và lùi, đỗ xe hiệu quả.
Camera lùi trên Elantra
Cửa kính một chạm an toàn
Cảm biến tự động, khi phát hiện vật cản, cửa kính sẽ tự động hạ xuống 150mm.
Cửa kính một chạm an toàn trên Elantra
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
580.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|




