THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI KONA | HYUNDAI CẦN THƠ
Kích thước
D x R x C (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ
Động cơ | Nu 2.0 MPI Atkinson |
Dung tích công tác (cc) | 1.999 |
Công suất cực đại (Ps) | 149 / 6.200 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 180 / 4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo
Trước | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép |
Thông số lốp | 215/55R17 |
Ngoại thất
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Đèn sương mù Projector | Có |
Cụm đèn pha | Halogen |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Phanh
Trước | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác
Hệ thống Audio (AM/FM + USB + Bluetooth) | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (l/100km) | 8,48 |
Ngoài đô thị (l/100km) | 5,41 |
Kết hợp (l/100km) | 6,57 |
An toàn
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
THÔNG SỐ CÁC PHIÊN BẢN XE HYUNDAI KONA
Thông số | Kona 2.0AT Tiêu chuẩn | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
CHẮN BÙN | |||
Chắn bùn trước sau | Có | Có | Có |
ĐÈN PHA | |||
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | Có | Có | Có |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | |||
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | |||
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Không | Không | Có |
GẠT MƯA | |||
Cảm biến gạt mưa | Có | Có | Có |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | |||
Kính lái chống kẹt | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | |||
Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/ Apple Carplay | Arkamys Audio System/ Apple Carplay | Arkamys Audio System/ Apple Carplay |
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | Có | Có |
GHẾ | |||
Ghế gập 6:4 | Có | Có | Có |
TAY LÁI & CẦN SỐ | |||
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc da | Có | Có | Có |
CỬA SỔ TRỜI | |||
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
TIỆN NGHI | |||
Màn hình hiển thi | Công tơ mét siêu sáng 3.5" | Công tơ mét siêu sáng 3.5" | Công tơ mét siêu sáng 3.5" |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Kiểm soát áp suất lốp | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO TCS | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có |
HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM IMMOBILIZER | |||
Hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có | Có |
TÚI KHÍ | |||
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
CHI TIẾT NGOẠI THẤT HYUNDAI KONA
Hyundai Kona, một dòng xe gầm cao phân khúc crossover hạng B đang được kinh doanh chính hãng tại Việt Nam. Kona là sự kế thừa của Hyundai Tucson và Hyundai SantaFe nhằm đánh chiếm thị phần phân khúc rẻ hơn. Về mặt thiết kế, đầu xe Hyundai Kona sở hữu một phong cách rất mạnh. Rời rạc trong lối thiết kế nhưng liền lạc trong từng chi tiết. Bằng chứng là phần đầu xe tách thành 6 cụm đèn chia đều 2 bên, mặt lưới tản nhiệt "Thác nước" có viền mạ crôm và Hyundai đã tách một dãy nhỏ mặt lưới phía trên để tạo điểm nhấn. Cụm đèn báo rẽ và định vị ban ngày đặt cao nhất, cụm đèn pha được đặt ngang hàng mặt ca lăng và phần dưới và vị trí của cụm đèn sương mù.
Thân xe Hyundai Kona có các đường dập nổi đậm nét hơn nhiều dòng xe hiện nay, kéo dài từ trục A cho đến phần đuôi. Ở phần thân, Hyundai trang bị cho xe bộ mâm hộp kim nhôm 18 inch đối với phiên bản cao cấp và 17 inch phiên bản tiêu chuẩn. Nhìn lại trong phân khúc, crossover tầm trung hạng B chỉ có mỗi Hyundai Kona sở hữu bộ mâm 18 inch, giúp xe cân bằng, đầm chắc khi di chuyển. Các phiên bản đều được tích hợp gương chiếu hậu có các tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, sấy kính. Tuy nhiên phiên bản tiêu chuẩn không có tính năng gập điện.
Để cân đối hơn trong thiết kế, cụm đèn hậu Hyundai Kona sở hữu phong cách tương đương cụm đèn pha trước. Đèn hậu LED vuốt mỏng và kéo dài dạng nổi 3D. Đèn hậu được đặt thấp trong tấm nhựa bọc vòm bánh xe sau. Ngoài ra, Kona vẫn trang bị gạt mưa cửa sau, đèn báo phanh trên cao và đèn phản quang.
CHI TIẾT NỘI THẤT HYUNDAI KONA
Hyundai Kona được đánh giá khá thoải mái cho khoảng để chân kể cả 2 hàng ghế. Hàng ghế trước có khoảng trống tầm 1054 (mm), hàng ghế sau khoảng 880 (mm), đảm bảo người ngồi không bị gò bó và tê chân. Tuy nhiên, khoảng trần xe khá thấp do thiết kế theo phong cách thể thao, nếu người ngồi không cao quá 180 (cm) thì vẫn "vô tư". Phiên bản đặc biệt và 1.6 turbo có chất liệu ghế da. Ghế lái hỗ trợ chỉnh điện 10 hướng. Bệ tỳ tay hàng ghế sau khá to, bù lại nếu ngồi 3 người thì phần ở giữa không được thoải mái.
Bảng điều khiển trung tâm rất cơ bản, tính thực dụng cao, bố trí theo hình thức đối xứng. Chất liệu bảng tablo từ nhựa giả da, bù lại do tinh xảo trong khâu thiết kế nên vẫn rất tỉ mỉ, đẳng cấp. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển nhanh. Cụm đồng hồ cơ 2 mặt truyền thống đi cùng một màn hình kỹ thuật số nhỏ. Khu vực điều khiển hệ thống làm mát thiết kế gọn gàng và Hyundai Kona vẫn thể hiện rõ triết lý của một dòng xe Hàn: "luôn có nhiều đồ chơi".
Về mặt tiện ích, xe trang bị một màn hình trung tâm có kích thước 8 inch, tích hợp định vị và hệ thống dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam. Hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple Carplay. Ngoài ra, còn có tính năng sạc không dây QI tiện lợi (bản cao cấp), hệ thống 6 loa đủ dùng cho mặt giải trí, thư giản. Riêng hệ thống điều hòa tự động áp dụng cho 2 phiên bản cao cấp và đặc biệt, riêng bản thường vẫn dùng cơ chế chỉnh tay.
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH HYUNDAI KONA
- Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ Atkinson trên Kona
- Động cơ Gamma 1.6T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua 1.500 - 4.500vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Động cơ Gamma GDI trên Kona
Tất cả các phiên bản Hyundai Kona đều được trang bị hệ thống Drive Mode với 3 chế độ Comfort - Eco - Sport, đáp ứng mọi nhu cầu của hành khách như đi trong phố nhẹ nhàng (Eco), tăng tốc thể thao trên xa lộ (Sport).
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp hoặc ly hợp kép 7 cấp
Hộp số trên Kona
CÔNG NGHỆ AN TOÀN
Về công nghệ và an toàn, Hyundai Kona thế hệ mới sở hữu nhiều công nghệ an toàn như hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm giao thông, cảnh báo tình trạng thiếu tập trung của người lái, hỗ trợ đèn pha và hỗ trợ duy trì làn đường.
Tính năng an toàn tiếp tục là một điểm cộng lớn cho các dòng xe Hyundai. Và Hyundai Kona cả 3 phiên bản đều có:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
- Hệ thống hiển thị áp suất lốp từng bánh TPMS
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống an toàn 6 túi khí
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Hệ thống cảm biến áp suất lốp phát hiện sự thay đổi về áp suất trên từng lốp, nhanh chóng đưa ra cảnh báo để xử lí sự cố, đảm bảo an toàn cho chuyến đi của bạn.
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS trên Kona
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh bảo điểm mù với radar giúp nhanh chóng phát hiện và cảnh báo chướng ngại vật đi vào phần mù trong tầm quan sát của bạn.
Hệ thống cảnh báo điểm mù trên Kona
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
Với 8 cảm biến trước và sau, PAS giúp bạn dễ dàng đỗ xe vào vị trí, đặc biệt là trong môi trường đô thị đông đúc.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS trên Kona
Camera lùi
Camera lùi giúp bạn quan sát tình trạng phía sau xe, đảm bảo an toàn khi lùi xe tránh các chướng ngại vật gặp phải, đặc biệt trong môi trường đô thị đông đúc.
Camera lùi trên Kona
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
636.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|




