Isuzu D-MAX
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
630.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Bán tải
Bán tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1898cc
1898cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 4 chỗ
4 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Trong nước
Trong nước
Xuất xứ
Ngoại thất
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật

Kích thước – Trọng lượng

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Dài x Rộng x Cao (mm) 5295 x 1860 x 1785 5295 x 1860 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 3095
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1570/1570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225 235
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6.3
Trọng lượng không tải (kg) 1820 1870 1940 2010
Trọng lượng toàn tải (kg) 2700 2800
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 76

Động cơ – Hộp số

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Mã động cơ RZ4E 4JJ1-H1
Loại động cơ Động cơ dầu 1.9L, I4, Intercooler VGS Turbo Động cơ dầu 3.0L, I4, Intercooler VGS Turbo
Dung tích xi lanh (cc) 1898 2999
Công suất cực đại (Hp/rpm) 110 / 3600 130 / 3600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350 / 1800 – 2600 380 / 1800 – 2800
Hộp số 6MT 6AT 6MT 6AT
Dẫn động 4×2 (cầu sau) 4WD
Hệ thống gài cầu Gài cầu điện tử
Máy phát điện 12V-120A
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

Khung gầm

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Hệ thống phanh Trước Phanh đĩa
Sau Phanh tang trống
Hệ thống treo Trước Treo độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn
Sau Lá hợp kim bán nguyệt
Trợ lực lái Thủy lực
Lốp xe 245 / 70 R16 255 / 60 R18
Mâm xe Hợp kim nhôm

Trang bị ngoại thất

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Cụm đèn trước Bi-LED Projector (có chỉnh độ cao) với đèn LED chạy ban ngày
Đèn sương mù Có (viền trang trí xám)
Tay nắm cửa ngoài Mạ Crôm
Mặt ca lăng Màu xám đậm
Thanh trang trí thể thao mui xe
Trang trí cột cửa Màu đen
Kính chiếu hậu ngoài Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ chỉnh/gập điện
Ăng ten Dạng cột
Tay nắm cửa bửng sau Mạ Crôm
Bậc lên xuống
Cản sau Mạ Crôm
Lót sàn thùng xe

Trang bị nội thất

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Tay lái Loại 3 chấu, bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay
Điều chỉnh Gật gù
Ốp trang trí đồng hồ táp lô PVC
Đồng hồ táp lô Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng
Ghế ngồi Hàng ghế đầu Chỉnh tay Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng
Hàng ghế sau Gập 60:40, ghế giữa tích hợp tựa tay
Chất liệu Nỉ (cao cấp) Da (màu đen)
Táp pi cửa xe Ốp PVC tay vịn cửa
Hộc cửa gió 2 bên Ốp viền trang trí đen bóng
Táp lô điều khiển công tắc cửa Viền trang trí đen bóng
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm Ốp PVC
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước Ốp PVC/Viền trang trí đen bóng với logo Isuzu
Tay chốt mở cửa trong Mạ Crôm

Trang bị tiện ích

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Chìa khóa khởi động bằng nút bấm
Mở cửa thông minh
Khóa cửa từ xa
Hệ thống điều hòa Tự động
Hệ thống giải trí DVD CLARION, màn hình cảm ứng 6.5″, Bluetooth, USB, định vị Vietmap Màn hình cảm ứng 8″ CLARION, Bluetooth, USB
Số loa 06
Cổng USB sạc nhanh (5V/2.1A) 02 cổng
Cửa sổ chỉnh điện Có (lên xuống tự động, chống kẹt bên phía tay người lái)
Ổ cắm điện (12V, 120W) Có (hộc đựng vật dụng tiện ích phía trước)
Thảm lót sàn

Trang bị an toàn

Thông số LS 1.9 4X2 MT LS 1.9 4X2 AT LS 1.9 4X4 MT LS 3.0 4X4 AT
Túi khí 2 túi khí 6 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Tính năng kiểm soát đổ đèo (HDC)
Hệ thống phanh thông minh (BOS)
Dây đai an toàn 3 điểm (hàng ghế đầu có bộ tự căng đai và tự nới lỏng)
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung
Khóa cửa trung tâm
Khóa cửa bảo vệ trẻ em
Thanh gia cường cửa xe
Công nghệ
Vận hành

Isuzu D-Max được cung cấp 2 động cơ Dầu 4 xy-lanh dung tích 1.9L và 3.0L. Động cơ RZ4E-TC 1.9L, 1.898 cc, 4 xi-lanh, thẳng hàng, 16 van, phun nhiên liệu trực tiếp DOHC Common rail, tăng áp turbo VGS, giải nhiệt khí nạp Intercooler, cho công suất tối đa 150 mã lực tại 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 350 Nm ở tốc độ 1.800 - 2.600 vòng/phút.

Isuzu trang bị hai tùy chọn về số tay (MT) 6 cấp và hộp số tự động (AT) 6 cấp có khả năng tạo lực đẩy cực mạnh giúp xe lướt đi tạo cảm giác êm ái hơn cho người lái.

Động cơ trên Isuzu D-max LS Prestige

Động cơ trên Isuzu D-max LS Prestige

D-Max được nâng cấp hệ thống treo khi phía trước dùng loại tay đòn kép (double wishbone) kết hợp với phuộc lò xo (coil spring). Dàn nhíp sau được thiết kế lại để bền bỉ và cải thiện sự thoải mái cho cabin, nhất là vị trí hàng ghế phía sau.

Ngoài ra, hệ thống lái đã được tinh chỉnh lại, cùng với khung gầm và kích cỡ mới, bán kính quay vòng của D-Max được giảm xuống. Phanh sử dụng ‘’heo dầu’’ 2 piston ở phía trước và tang trống ở phía sau.​

Về nền tảng (Flatform), D-Max mới vẫn phát triển trên kết cấu body-on-frame nhưng mở rộng kích thước thanh dầm dọc, sắp xếp lại các ô ngang trên khung thang chịu lực chính. Khung chịu lực trên D-Max nhẹ hơn, cứng hơn thế hệ cũ, độ rung và độ ồn của xe giảm.

Hệ thống treo sử dụng cánh tay đòn phía trước và các điểm liên kết ở vị trí cao hơn nhằm tăng độ ổn định. Các lá nhíp giảm chấn phía sau loại mới, bền hơn so với trước.

Xe có khả năng leo lề và lội nước hiệu quả nhờ vào khung gầm cao 235 mm. Xe còn có sự hỗ trợ của trợ lực lái thủy điện giúp đánh lái đằm hơn.

Các vấn đề như tình trạng lắc lư, dao động hay dằn xóc sẽ được hạn chế nhờ có treo trước dạng độc lập dùng đòn kép, trang bị lò xo xoắn, treo sau dạng hợp kim bán nguyệt. Xe sử dụng mâm hợp kim nhôm và bộ lốp dày loại 255/60R18 mang tới độ bám đường vượt trội.

Khung xe mạnh mẽ và bền bỉ

Khung xe mạnh mẽ và bền bỉ

 

An toàn

 Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của D-MAX LS PRESTIGE có thể được kể đến như: 

  • Túi khí Airbag 06 túi.
  • Hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS.
  • Phanh thông minh BOS
  • Hệ thống phân bố lực phanh điện EBD.
  • Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA.
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS.
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc , xuống dốc  HSA / HDC .
  • Dây đai an toàn:
    • Hàng ghế 1: ELR x 2 với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng.
    • Hàng ghế 2: ELR x 3.
  • Khóa cửa tự động theo tốc độ.
  • Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung.
  • Khóa cửa trung tâm.
  • Khóa cửa bảo vệ trẻ em.
  • Thanh gia cuờng cửa xe tất cả các cửa hông.

 

Tính năng an toàn trên Isuzu D-max

Tính năng an toàn trên Isuzu D-max

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

630.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
L03-16 Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ
Ý kiến bạn đọc