Kia Frontier K250B
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Xe tải
Xe tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2497cc
2497cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 3 chỗ
3 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 1.99 tấn
1.99 tấn
Tải trọng
Các phiên bản khác
Ngoại thất

Kia Frontier K250B là dòng xe ben nhẹ cao cấp, được phát triển trên nền xe cơ sở Kia Froniter K250, có kích thước nhỏ gọn, tải trọng 1.99 tấn (1,82m3). Xe ben Kia Frontier K250B phù hợp đáp ứng vận chuyển vật liệu xây dựng, hoạt động trong nội ô các thành phố, thị xã, trên các cung đường nhỏ, hẹp….  

KIA FRONTIER K250B

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5,000 x 1,760 x 2,090
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 2,800 x 1,625 x 400 (1,82m3)
Chiều dài cơ sở mm 2,810
Vết bánh xe trước/sau mm 1,470 / 1,270
Khoảng sáng gầm xe mm 160
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2,765
Khối lượng chở cho phép kg 1,990
Khối lượng toàn bộ kg 4,950
Số chỗ ngồi   03

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ   Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.
Dung tích xi lanh cc 2,497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3,800
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1,500 – 3,500

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh  

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC).

HỆ THỐNG TREO

Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

LỐP XE

Trước/ Sau  

6.50R16/5.50R13

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   28
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   5,8
Tốc độ tối đa   98
Dung tích thùng nhiên liệu   65
Công nghệ
An toàn

Động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4

Động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4 sử dụng công nghệ hồi  lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).

Hộp số Dymos M6AR1

Hộp số Dymos M6AR1 - Hàn Quốc có cửa trích công suất để gắn PTO, 6 số tiến, 1 số lùi, vận hành mạnh mẽ, linh hoạt.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc