Đầu xe
MG HS là dòng xe crossover đầu tiên của hãng áp dụng ngôn ngữ thiết kế X-Promotion. Tổng thể của HS cho cái nhìn đậm chất tương lai, thể thao. Mặt lưới tản nhiệt to bản với các họa tiết kim cương đan chéo nhau như những ngôi sao đang ùa ra từ logo MG. Trên nắp ca pô được tăng cường 2 đường dập nổi đối xứng kéo dài đến lưới tản nhiệt. Phần cản trước của xe được mạ chrome và đan lưới bên trong.
Cụm đèn pha trước của xe với 2 tông màu được tổ chức bởi 9 bóng LED thủy tính đảm bảo khả năng chiếu sáng ấn tượng. MG HS được tích hợp các công nghệ tự động bật/tắt đèn nên thêm phần tiện lợi cho người lái. Kết hợp dãy đèn LED định vị ban ngày giúp cụm đèn thêm sắc xảo. Riêng cụm đèn sương mù được gói gọn trong viền chrome.
Thân xe
Thân xe MG HS trông đầm chắc nhờ bộ mâm hộp kim nhôm 18 inch 5 chấu. Thân xe không có điểm nhấn nổi bật nếu chỉ dựa vào thiết kế bởi các đường gân. Phần thân được tích hợp gương chiếu hậu báo rẽ LED cùng màu thân xe. Viền cửa xe mạ chrome trông bớt nhạt nhòa hay bật thềm lên xuống cũng được mạ chrome không khác gì một chiếc xe phân khúc hạng sang.
Đuôi xe
Đến phần đuôi xe của MG HS, nếu bạn thuộc tuýp người mê thể thao thì đây là thiết kế giành cho bạn. Đuôi xe được bổ trợ bởi cánh lướt gió không chỉ đẹp mà còn tăng khí động học cho xe. Cụm đèn hậu LED được vuốt nhọn sắc lẹm kết hợp cùng các đường dập chìm kéo dài sang hai bên khiến xe bề thế và có cảm giác rộng hơn bình thường. Phần đuôi vẫn đầy đủ các trang bị như gạt mưa kính sau, đèn phanh LED trên cao, ống xả kép, cảm biến lùi và camera lùi.
Không gian nội thất và Ghế ngồi
Không gian nội thất của MG HS hơn 85% chất liệu được làm từ da, điều mà một số dòng xe trong cùng phân khúc chưa chắc có được. Riêng phiên bản HS 2.0 Trophy còn được trang trí nổi bật với 2 tông màu đỏ - đen. Hàng ghế sau thỏa mãn được sự rộng rãi khi khoảng để chân và khoảng trần xe có một không gian đủ rộng cho những hành khách to tướng hoặc cao trên 170 cm. Nếu cần mở rộng không gian chứa đồ, hàng ghế sau vẫn có thể gập 60:40.
Ghế ngồi của MG HS được bọc bởi chất liệu da Alcantara trứ danh. Ghế người lái hỗ trợ chỉnh điện 6 hướng cùng ghế phụ 4 hướng. Tuy nhiên, phiên bản thể thao Trophy sẽ có tựa đầu liền mạch với thân ghế nên không thể điều chỉnh được tựa đầu này. Không gian của MG HS còn được bổ trợ bởi cửa sổ trời toàn cảnh panorama cũng như đèn viền nội thất độc đáo.
Vô lăng và Bảng điều khiển trun tâm
Sự tương đồng của MG HS và MG ZS nằm ở vô lăng cùng bảng điều khiển. Vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp rất nhiều nút điều khiển nhanh. Tuy nhiên, sự khác biệt nằm ở cụm đồng hồ khi mặt đồng hồ giờ đây là một màn hình điện tử có thể dễ dàng tối ưu hóa theo phong cách của bạn.
Bảng điều khiển trung tâm có thiết kế hình chữ T cùng tông màu đen đỏ tạo hình một chiếc phi thuyền đang du hành trong không gian. Phần cửa gió ở bảng điều khiển có phần nhô ra tạo điểm nhấn, còn có thêm 2 cửa gió gần trục A của xe. Màn hình giải trí trung tâm được thiết kế theo dạng nổi. Phần tablo còn có thêm hộc chứa đồ ở vị trí ghế phụ.
Tiện ích trên MG HS
MG HS trang bị khá nhiều tiện ích hay và hấp dẫn như mà hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn hỗ trợ nghe nhạc thông qua bluetooth. Màn hình này hỗ trợ Android Auto và Apple Carplay. Các cổng kết nối AUX, USB tiện dụng. Hệ thống âm thanh 6 loa bố trí xung quanh cabin, hỗ trợ đèn nội thất, cửa sổ chỉnh điện,...
PHIÊN BẢN XE HS | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) | 2.0T LUX (AWD TROPHY) | |
---|---|---|---|---|
Loạt động cơ | SGE 1.5T, Turbo Tăng áp | NLE 2.0T, Turbo Tăng áp | ||
Dung tích xylanh & thùng nhiên liệu | 1,490 / 55 | 1,995 / 55 | ||
Công suất cực đại & Momen xoắn cực đại | 160 / 5,600 (119kW) 250 / (1,700-4,400) |
225 / 5,300 (168kW) 360 / (2,500-4,000) |
||
Tốc độ tối đa | 190 | 210 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Kết hợp) | 6.99 | 8.82 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Đô thị cơ bản) | 9.02 | 12.48 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Đô thị Phụ) | 5.79 | 6.64 | ||
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | ||||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4,574 x 1,876 x 1,664 | 4,574 x 1,876 x 1,685 | ||
Chiều dài cơ sở | 2,720 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất & Khoảng sáng gầm xe | 5.95 / 145 | |||
Dung tích khoang hành lý | 463 / 1,287 (Khi gập hàng ghế thứ 2) | |||
Trọng lượng không tải | 1,557 | 1,718 | ||
Sức chở | Người | 5 | ||
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||
Hộp số | Hộp số ly hợp kép thể thao 7 cấp | Hộp số ly hợp kép thể thao 6 cấp | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm | |||
Lốp xe trước/sau | 235 / 50R18 | |||
Phanh đĩa trước/sau | ● | ● (Kẹp phanh sơn đỏ) |
PHIÊN BẢN | 1.5T STD (2WD SPORT) | 1.5T LUX (2WD TROPHY) | 2.0T LUX (AWD TROPHY) |
---|---|---|---|
NỘI THẤT & NGOẠI THẤT | |||
Đèn pha | Cảm biến tự động bật tắt, Halogen dạng thấu kính với điều chỉnh góc chiếu & Dải LED ngày | Cảm biến tự động bật tắt, LED dạng thấu kính với điều chỉnh góc chiếu & Dải LED ngày | |
Đèn chào mừng & đèn chờ dẫn đường | ● | ||
Cụm đèn phía sau | LED | ||
Đèn sương mù trước/sau | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện / gập điện, chức năng sấy kính & tích hợp đèn báo rẽ LED | ● | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu với thân xe | Mạ crôm | |
Ăng-ten | Tiêu chuẩn | Vây cá mập | |
Cảm biến gạt mưa tự động | – | ● | |
Cửa sau đóng mở bằng điện | – | ● | |
Nút điều khiển trên vô lăng, đàm thoại rảnh tay & kiểm soát hành trình | Bọc da | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | – | ● | |
Chế độ lái | – | Eco, Normal, Sport, Super Sport | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động, hai vùng nhiệt độ & hệ thống làm sạch không khí | |
Cửa gió ở hàng ghế thứ 2 | ● | ||
Ghế tài xế | Chỉnh điện 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Chất liệu ghế | Da công nghiệp | Ghế thể thao, Da cao cấp BADER®+ Alcantara | |
Bơm hơi lưng ở ghế tài xế | ● | ||
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | ● | ||
Hàng ghế thứ 2 | Điều chỉnh độ nghiêng | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | ● | ||
Tay nắm cửa trong mạ crôm | ● | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên / xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | Màn hình ảo 12.3″ | |
Đèn viền trang trí nội thất | – | ● | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | – | ● | |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có khoang chứa đồ, có thể trượt, chức năng làm mát | Có khoang chứa đồ, không trượt, chức năng làm mát, lọc khí | |
Tựa tay trung tâm hàng ghế sau | 2 hộc để ly | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | 2 | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB , Bluetooth, Cổng sạc 12V & 6 loa | ||
AN TOÀN | |||
Camera lùi | ● | ||
Phanh tay điện và giữ phanh tự động | ● | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ● | ||
Túi khí an toàn | 4 Túi khí an toàn | 6 túi khí an toàn | |
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC) | ● | ||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe (ARP) | ● | ||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | ● | ||
Hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC) & kiểm soát độ bám đường (TCS) | ● | ||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | ● | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | ● | ||
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) & Đèn báo phanh khẩn cấp (HAZ) | ● | ||
Cảnh báo điểm mù | – | ● | |
Hỗ trợ chuyển làn | – | ● | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | – | ● | |
Cảnh báo mở cửa an toàn | – | ● | |
Hệ thống khóa vi sai điện XDS | – | – | ● |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, căng đai tự động ở hàng ghế sau, nhắc nhở ở tất cả các ghế |
MG HS được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản và có 2 biến thể về khối động cơ. Phiên bản STD và LUX sử dụng khối động cơ 1.5T Turbo tăng áp. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 160 mã lực tại vòng tua 5600 rpm, mo-men xoắn cực đại đạt 250 Nm tại vòng tua từ 1700 - 4400 rpm. Phiên bản Cao cấp AWD Trophy sử dụng khối động cơ mạnh mẽ 2.0T turbo tăng áp. Trái tim này sẽ mang đến công suất 225 mã lực tại vòng tua 5300 vòng/phút cùng 360 Nm cho mo-men xoắn tại vòng tua từ 2500 - 4000 rpm.
Tốc độ tối đa mà xe có thể đạt được lên đến 210km/h. Khả năng tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng chỉ 6.99L/100km đường hỗn hợp (1.5T). Hiện xe có kinh doanh chính hãng tại MG.
MG HS ngoài vẻ đẹp, độ sang trọng và tiện nghi ra thì các tính năng an toàn là những thứ thiết yếu tạo nên sự hoàn hảo cho một chiếc xe. Thật thiếu sót nếu xe không được trang bị hàng tá công nghệ an toàn. MG HS sẽ đáp ứng được nhu cầu khắt khe về tính an ninh, an toàn cho bạn:
- Hệ thống 4 túi khí (phiên bản cao cấp 6 túi khí)
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Giữ phanh tự động và phanh tay diện tử
- Cảm biến áp suất lốp
- Camera lùi và hệ thống cảm biến tiên tiến
- Cảnh báo mở cửa an toàn
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Hệ thống phanh ABS, EBD
- ....
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
655.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|