KÍCH THƯỚC
4X2 MT | 4X2 AT | 4X4 MT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.285 x 1.815 x 1.780 | 5.285 x 1.815 x 1.780 | 5.285 x 1.815 x 1.780 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 205 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.735 | 1.835 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ
4X2 MT | 4X2 AT | 4X4 MT | |
Loại động cơ | 2.5L Diesel DI-D | 2.5L Diesel - High Power VGT | 2.5L Diesel - High Power VGT |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Dung Tích Xylanh (cc) | 2.477 | 2.477 | 2.477 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/4.000 | 178/4.000 | 178/4.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/2.000 | 400/2.000 | 400/2.000 |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 167 | 169 | 179 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 | 75 |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
4X2 MT | 4X2 AT | 4X4 MT | |
Hộp số | 5MT | 5AT - Sport mode | 5MT |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD |
Gài cầu điện tử | Không | Không | Không |
Vi sai chống trượt | Không | Không | Kiểu hybrid |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/70R16 | 245/65R17 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
NGOẠI THẤT
4X2 MT | 4X2 AT | 4X4 MT | |
Lưới tản nhiệt mạ crôm | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm | Có | Có | Có |
Tấm chắn bảo vệ khoang động cơ | Có | Có | Có |
Đèn pha | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Không | Không | Không |
Cảm biến đèn pha tự động | Không | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh điện, mạ crôm |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn theo nhiều tốc độ | Gạt mưa gián đoạn theo nhiều tốc độ | Gạt mưa gián đoạn theo nhiều tốc độ |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Không |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm bánh xe | 16" | 16" | 17" |
Bệ bước hông xe | Có | Có | Có |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | Có | Có |
Ốp vè | Có | Có | Có |
NỘI THẤT
4X2 MT | 4X2 AT | 4X4 MT | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Không | Không |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | 2 hướng | 2 hướng | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay 6 hướng |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Không | Không | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD kết nối USB | CD kết nối USB | CD kết nối USB |
Số lượng loa | 2 | 4 | 4 |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không | Không |
AN TOÀN
4X2 MT | 4X2 AT | 4X4 MT | |
Túi khí an toàn đôi | Có | Có | Có |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Không | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không |
Chức năng tự động khóa cửa | Không | Không | Không |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Mitsubishi Triton có khả năng vận hành vượt trên phân khúc bởi sự toàn diện và sự kết hợp của những tính năng đắt giá nhất của Mitsubishi được đúc kết từ đường đua Dakar Rally, và kinh nghiệm hơn 35 năm sản xuất xe SUV. Khả năng hoạt động mạnh mẽ và linh hoạt của Triton là kết quả của sự kết hợp hài hòa của hàng loạt trang bị hỗ trợ vận hành như: động cơ tăng áp VGT 178PS, hệ thống truyền động Super Select-II 4 chế độ vận hành, khóa vi sai trung tâm, khóa vi sai cầu sau, khung xe RISE vững chãi, chiều dài cơ sở ngắn, trọng lượng giảm, hệ thống treo linh hoạt, bán kính quay vòng nhỏ…
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L-181PS tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu hơn với công nghệ điều khiển van bằng điện tử. Đây cũng là động cơ Diesel đầu tiên bằng nhôm được trên mẫu xe pickup, giúp giảm trọng lượng và nâng cao hiệu quả khi vào cua. Triton là mẫu xe có tỉ số công suất trên trọng lượng tốt nhất mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ đầy ấn tượng.
Động cơ High Power VGT-178PS với công nghệ tăng áp biến thiên High Power VGT kết hợp với hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp gia tăng công suất động cơ đến hơn 30% mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ ngoài mong đợi.
Hộp số tự động 5 cấp chuyển số mượt mà và êm ái. Chế độ lái thể thao (Sport Mode) cho phép tài xế chủ động điều khiển việc lên/xuống số dễ dàng giúp việc điều khiển hộp số tự động và thú vị hơn.
Trong khi hầu hết các đối thủ chỉ có 3 chế độ vận hành, Mitsubishi Triton được trang bị hệ thống truyền động Super Select II như một xe SUV thực thụ với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc. Người lái có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các chế độ 2H-4H-4HLc ngay cả khi xe đang vận hành đến 100km. Thao tác chuyển cầu sẽ trở nên đơn giản hơn chỉ với việc xoay nút chuyển cầu điện. Hơn nữa nút chuyền cầu còn được thiết kế giúp tăng thêm nét tinh tế và hiện đại cho nội thất của xe. Hệ thống Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc tích hợp nút chuyển cầu điện cùng khóa vi sai trung tâm cho khả năng vượt địa hình mạnh mẽ.
Được phát triển từ khung xe RISE cùng hàng loạt những trang bị an toàn tiên tiến, Mitsubishi Triton đạt mức đánh giá cao nhất (5-sao) trong các thử nghiệm va chạm của tổ chức ANCAP-Úc. Triton xứng đáng là người vệ sĩ trên mọi cung đường, đảm bảo an toàn cho bạn và gia đình trong những chuyến hành trình.
- Vi sai chống trượt tự động (HYBRID LSD) duy trì lực kéo tối ưu bất kể trên bề mặt trơn trượt hay gồ ghề
- Túi khí đôi với hệ thống căng đai tự động
- Hệ thống phanh ABS- EBD
- Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt
- Hệ thống mã hóa chống trộm