Xe chở gia súc AUMAN EST C300-GS1 được phát triển từ xe AUMAN EST C300 thùng mui bạt, có 8 bửng hông và 1 bửng sau có thể điều khiển nâng hạ, thùng có 3 tầng chuyên dùng để chở gia súc. Thùng dài 9.570mm, khối lượng chuyên chở tối đa 12 tấn phù hợp để vận chuyển gia súc với số lượng lớn. Lòng thùng hàng được thiết kế với ba tầng tạo khoảng không gian để chứa gia súc. Để tránh gia súc tập trung khi ở trong thùng mỗi tầng của thùng hàng được chia làm 3 ngăn. Bửng sau thùng có thể điều khiển nâng, hạ và đóng mở bửng, khối lượng nâng tối đa 1 tấn, giúp vận chuyển gia súc lên thùng dễ dàng.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 12.200 x 2.500 x 4.000 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9.570 x 2.350 x 2.540 (57,1 m3) |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 16.620 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 12.000 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 28.750 |
Số chỗ ngồi | 02 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | ISGe4-330 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tubor tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail | |
Dung tích xi lanh | cc | 10.500 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 132 x 128 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 330 / 1.900 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 1.700 / 1.000 ~ 1.300 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, 2 cấp tốc độ- điều khiển bằng khí nén, 10 số tiến, 2 số lùi | |
Tỷ số truyền | 1=14,94; i2=11,16; i3=8,28; i4=6,09; i5=4,46; i6=3,35; i7=2,50; i8=1,86; i9=1,36; i10=1,00; R1=15,07; R2=3,38 | |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh |
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
LỐP XE |
||
Trước/ Sau |
11.00R20 |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc | 45 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,7 m | |
Tốc độ tối đa | 95 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 380 lít |
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
0 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|