Xe đông lạnh Kia Frontier K200 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K200 – xe tải nhẹ máy dầu quen thuộc được khách hàng tin dùng, trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước lòng thùng chở hàng (DxRxC): 3.100 x 1.690 x 1.630 (mm) thể tích thùng: 8,54m 3. Xe được trang bị máy lạnh Hwasung Thermo HT-100III (Hàn Quốc) với nhiệt độ làm lạnh đến (-180C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 1,49 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.290 x 1.895 x 2.600 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.100 x 1.690 x 1.630 (8,54m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.310 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.995 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.ên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 | |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh |
Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. |
|
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
LỐP XE |
||
Trước/ Sau |
195R15C/155R12C |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc | 32 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,3 | |
Tốc độ tối đa | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
0 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|