Xe đông lạnh Kia Frontier K250L - DL1
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Chuyên dụng
Chuyên dụng
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2497cc
2497cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 3 chỗ
3 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 1.99 tấn
1.99 tấn
Tải trọng
Ngoại thất

Xe đông lạnh Kia Frontier K250L -DL1 được sản xuất trên nền xe Kia Frontier K250L có kích thước thùng 4420x1690x1530mm, khối lượng chuyên chở tối đa 1.990 Kg, phù hợp để vận chuyển hàng hóa với số lượng vừa và lớn. Nhiệt độ làm lạnh thấp nhất của thùng đạt tới -18°C đáp ứng nhu cầu chuyên chở đa dạng của khách hàng như các cá nhân, đại lý, siêu thị kinh doanh các mặt hàng tươi sống như: Thịt, cá, hải sản...Các cơ sở sản xuất và kinh doanh các mặt hàng: kem, đá siêu sạch, sữa tươi... Các cơ sở xí nghiệp chế biến gia súc, gia cầm có nhu cầu bảo quản và vận chuyển sản phẩm.

Xe đông lạnh Kia Frontier K250L -DL1

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6.625 x 1.900 x 2.555
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.420 x 1.690 x 1.530
Chiều dài cơ sở mm 3.350
Vết bánh xe trước/sau mm 1.470/1.270
Khoảng sáng gầm xe mm 170
Kích thước Cabin (chiều rộng)   1.740
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2.810
Khối lượng chở cho phép kg 1.990
Khối lượng toàn bộ kg 4.995
Số chỗ ngồi   03

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   HYUNDAI D4CB
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130/3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1.500-3.500

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số   HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)
Tỷ số truyền   ih=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5=0,823; ih6=0,676; iR=4,038

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh  

Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)

HỆ THỐNG TREO

Trước  

    Phụ thuộc, nhíp lá, có thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực

Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

LỐP XE

Trước/ Sau  

6.50R16/5.5R13 (lốp bố kẽm, không săm)

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   28%
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   6.9m
Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc