Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter 4.99 được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter 4.99 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4.360 x 1.720 x 1.800 (mm), thể tích thùng: 13.5 m 3. Xe được trang bị máy lạnh Thermal Master 2500 (Hàn Quốc) với nhiệt độ làm lạnh đến (-18 0C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 1,85 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.280 x 1.870 x 2.900 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.460 x 1.720 x 1.835 (14m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.350 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.390 / 1.435 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2.995 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.800 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.990 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2 | |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.977 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 125 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 294 / 1.700 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | M036S5 Số sàn, 5 số tiến và 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175 Số lùi: 5,175 | |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh |
Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE |
||
Trước/ Sau |
7.00R16/7.00R16 |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc | 42,4 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,6 | |
Tốc độ tối đa | 111 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
0 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|