Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso FA 140L DL1
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Chuyên dụng
Chuyên dụng
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 3907cc
3907cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 2 chỗ
2 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 5.95 tấn
5.95 tấn
Tải trọng
Ngoại thất

Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso FA 140L DL1 được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso FA 140L chất lượng Nhật Bản, độ bền cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước lòng thùng THERMAL MASTER-T3500 với nhiệt độ làm lạnh đến (-18 0C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 5.95 tấn.

Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso FA 140L DL1

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 8.080 x 2.340 x 3.400
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 6.010 x 2.080 x 2.095
Chiều dài cơ sở mm 4.250
Vết bánh xe trước/sau mm 1.790 / 1.690
Khoảng sáng gầm xe mm 230
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 5.055
Khối lượng chở cho phép kg 5.950
Khối lượng toàn bộ kg 11.200

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   4D37 100
Loại động cơ   Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 3.907
Đường kính x hành trình piston mm 104 x 115
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 136 / 2.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 420/1.500 - (2500)

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi
Tỷ số truyền   I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   23
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   8,35
Tốc độ tối đa   80
Dung tích thùng nhiên liệu   200
Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc