ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Động cơ | |
Mã động cơ | 8AR-FTS |
Loại | I4, D4-S, Turbo |
Dung tích | 1998 cm3 |
Công suất cực đại | 241/5800 Hp/rpm |
Momen xoắn cực đại | 11.8 : 1 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 w/o OBD |
Hộp số | 8AT |
Truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport |
Hệ thống treo | |
Trước | Double Wishbone |
Sau | Multi-link |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa thông gió |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Cao tốc | 6.1L /100km |
Đô thị | 8L /100km |
Hỗn hợp | 11.2L /100km |
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể | |
Dài | 4700 mm |
Rộng | 1,840 mm |
Cao | 1,395 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,730 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1,580 mm |
Sau | 1,600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Dung tích khoang hành lý | 374 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 66 L |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải | 1675 - 1725 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2170 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.2 m |
Số chỗ ngồi | 4 |
Phân khúc | Coupe |
Mã kiểu loại | ASC10L-RCZLZ |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED |
Đèn chiếu xa | 3LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | |
Tự động bật /tắt | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | |
Hệ thống gạt mưa | Tự động |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | |
Tự động gập | |
Tự động điều chỉnh khi lùi | |
Chống chói | |
Sấy gương | |
Nhớ vị trí | |
Cửa khoang hành lý | Mở điện |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | |
Chức năng chống kẹt | |
Cánh gió đuôi xe | |
Ống xả | Kép |
Nắp bình nhiên liệu chỉnh điện |
LỐP VÀ VÁCH LA RĂNG
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 |
Lốp thường | |
Lốp dự phòng | Lốp tạm |
CÔNG NGHỆ TRANG BỊ TRÊN XE
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
Chất liệu ghế | Da Smooth |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Làm mát ghế | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Làm mát ghế | |
Hàng ghế sau | Gập 40:60 |
Tay lái | |
Chỉnh điện | |
Nhớ vị trí | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | |
Tích hợp lẫy chuyển số | |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 2 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 17 |
Màn hình | 10.3" |
Đầu CD/DVD | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | |
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | |
Chìa khóa dạng thẻ |
AN TOÀN
Phanh đỗ | Cơ khí |
Hệ thống chống bó cứng phanh | |
Hỗ trợ lực phanh | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường | |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại thường |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | |
EMVN Remote Controller | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | |
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Móc ghế trẻ em | |
Mui xe an toàn |
Mẫu xe RC 300 Lexus được trang bị động cơ tăng áp 8AR-FTS 2L I4 có công suất 241 mã lực / 5800 rpm và mô-men xoắn 350Nm, với thời gian tăng tốc 0-96km/h mất 7,3 giây. Động cơ này kết hợp hệ dẫn động cầu sau, hộp số tự động 8 cấp cùng các chế độ lái là Eco, Normal và Sport.
RC 300 Lexus tích hợp các hệ thống và tính năng an toàn như:
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất.
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC), có khả năng nhận diện trước mối nguy hiểm, tự động điều chỉnh xe về trạng thái cân bằng, tránh bị mất lái trong các tình huống khẩn cấp.
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC), sẽ được kích hoạt ngay khi công suất động cơ và tốc độ bánh xe không phù hợp với bề mặt đường, kiểm soát lực kéo và độ bám, chống xoay vòng bánh xe tại chỗ, giúp người lái đi đúng hướng khi đi đường trơn.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), giúp bánh xe không bị khóa cứng khi phanh gấp từ đó đánh lái dễ dàng hơn.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), giúp phân bổ áp lực phanh lên các bánh xe tuỳ vào tình huống vận hành thực tế để hạn chế trượt bánh và giảm quãng đường phanh.
- Hỗ trợ lực phanh (BA), giúp tăng áp lực phanh trong trường hợp đạp phanh gấp để giảm quãng đường phanh.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), giúp phanh giữ xe trong một khoảng thời gian đủ để người lái có thể chuyển từ bàn đạp phanh sang bàn đạp ga, chống xe bị trôi về sau khi di chuyển qua địa hình dốc cao.
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Camera lùi
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA), đèn báo phanh khẩn cấp.
- Hệ thống 8 túi khí SRS dọc khoang nội thất, móc ghế trẻ em.
- EMVN Remote Controller
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
3.290.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|