KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 98/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | |
Đèn pha chiếu xa & chiếu gần | Halogen |
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn hậu | Có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện. Gập điện | Có |
Đèn báo rẽ | Có |
Chức năng sấy gương | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm cửa lái |
Kính thước lốp | 185/55R15 |
La-zăng | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Có |
NỘI THẤT | |
Màu nội thất | Màu đen/xám |
Cấu hình ghế | |
Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng | Có |
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có |
Vô lăng | |
Chỉnh cơ 2 hướng | Có |
Bọc da | Không |
Tích hợp điều khiển âm thanh | Không |
Màn hình đa thông tin | Có |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa |
Cổng USB | 1 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái |
Đèn trần trước/sau | Có |
Thảm lót sàn | Có |
AN TOÀN & AN NINH | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không |
Camera lùi | Không |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không |
Chìa khóa mã hóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Không |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |
Chu trình đô thị cơ bản (l/100km) | 7,11 |
Chu trình đô thị phụ (l/100km) | 5,11 |
Chu trình tổ hợp (l/100km) | 5,85 |
VinFast Fadil được trang bị khối động cơ xăng dung tích 1.4 lít, với kiểu sắp xếp 4 xi-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa là 98 mã lực tại 6200 vòng/phút và momen xoắn cực đại 128 Nm tại 4400 vòng/phút. Thông số sức mạnh của Fadil nhỉnh hơn với các đối thủ cùng phân khúc là Hyundai i10, Toyota Wigo,...
Động cơ xe VinFast Fadil
Điểm đáng chú ý khác của xe đó là sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT cảm giác lái thực thụ, nhẹ nhàng lả lướt.
Giống các mẫu xe cỡ nhỏ khác, Fadil có kết cấu hệ thống treo trước kiểu MacPherson, treo sau dạng phụ thuộc dầm xoắn quen thuộc.
Cỡ lốp 185/55R15, với bề mặt tiếp xúc rộng gần như thống trị trong phân khúc hứa hẹn cảm giác bám đường tốt hơn,đàm chắc hơn. Một phần công suất của xe cũng lớn hơn các đối thủ kể trên.
Những tài xế đã trải nghiệm nhiều mẫu xe sẽ thấy được ưu điểm khi tiếng động cơ của xe VinFast Fadil khá êm. Cách âm giữa khoang lái và động cơ tốt, đặc biệt về độ mượt. Vần vô lăng nhẹ nhàng nhưng vẫn có độ nặng cần thiết. Hành khách đi cùng cũng cảm thấy dễ chịu hơn, không bị giật.
Nếu hệ thống an toàn của những hãng xe trong cùng phân khúc A chỉ đủ dùng thì VinFast Fadil đặt ưu tiên lên hàng đầu khi trang bị nhiều công nghệ an toàn giá trị hơn. VinFast Fadil đã vượt qua tất cả các bài thử khắt khe với độ khó cao nhất theo đúng tiêu chuẩn của tổ chức ASEAN NCAP.
Tính năng an toàn nổi bật trên Fadil
VinFast Fadil được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn, hệ thống an ninh tối đa chuẩn quốc tế có thể kể đến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối EBD, cân bằng điện tử ESC.
- Kiểm soát lực kéo TCS.
- Hỗ trợ chống lật ROM
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
- Cảnh báo thắt dây an toàn cho cả hai hàng ghế.
- Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước.
- Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX
- Chìa khóa mã hóa và cảnh báo chống trộm.
- Xe được trang bị cơ bản như bộ phanh trước/ sau dạng đĩa/ tang trống.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe, 6 túi khí an toàn và tự động khóa cửa khi xe di chuyển (Premium).
Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí.
Cảm biến lùi trang bị trên Fadil.