Toyota Alphard
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
4.370.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng MPV
MPV
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2393cc
2393cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 7 chỗ
7 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất

Đầu xe

Toyota Alphard gần như là một phiên bản ông trùm ở phân khúc premium chỉ phục vụ cho khách hàng cao cấp, vì vậy nên thiết kế của xe cũng có phần khác biệt hơn những dòng xe phổ thông. Đầu xe Alphard trông như một chiếc xe tăng cỡ lớn được bảo vệ bởi mặt lưới tản nhiệt phủ gần hết mặt trước của xe. Bên trong là những thanh chrome dày chạy theo hàng dọc và hàng ngang đan lấy nhau. Vì quá to bản nên khi chạy ngoài đường, sự phản xạ ánh sáng sẽ giúp cho xe thêm phần lực hơn. Những chiếc xe phổ thông như Vios, Altis, Innova đã quá quen thuộc với logo Toyota truyền thống thì trên Alphard, logo của xe có thiết kế độc đáo nhằm tách biệt phân khúc.

toyota alphard can tho dau xe

Bên cạnh bộ lưới tản nhiệt "to tướng" là cụm đèn trước sắc xảo như cặp mắt của những con chim đại bàn. Cụm đèn này được ứng dụng công nghệ LED tiên tiến với hàng tá tính năng như: hỗ trợ bật tắt đèn tự động, cân bằng góc chiếu, nhắc nhở đèn chiếu sáng. Dãy đèn LED định vị ban ngày có thiết kế hình chữ L nổi bật cũng như cụm đèn sương mù LED nằm 2 bên hốc xe thiết kế thành khối tam giác.

Thân xe

Nếu như đầu xe thể thiện sự oai lực thì thân xe lại thể hiện sự bề thế. Từ gầm xe cho đến trần xe tạo được cái nhìn cao ráo và to tướng, một phần cũng dễ hiểu vì xe phải thiết kế cho nội thất bên trong một cách rộng rãi nhất. Quay trở lại phần thân, cặp kính chống chói hỗ trợ chỉnh/gập điện tích hợp LED báo rẽ, được phủ màu sơn trùng với màu thân xe toát lên được nét đồng điệu. Ngoài ra, Alphard còn được nhà sản xuất bổ xung tính năng sấy gương cho cặp kính chiếu hậu này.

toyota alphard can tho than xe

Bộ mâm trên phiên bản Toyota Alphard mới nhất tương đồng với những phiên bản trước đó được Toyota bán ra trên thị trường. Với kích thước 18 inch cùng cấu trúc 5 chấu kép, Alphard đảm bảo được sự êm ái khi vận hành, hạn chế được một phần âm thanh truyền qua bánh xe và gầm xe.

Đuôi xe

Điểm nhấn thu hút ánh nhìn ở đuôi xe của Toyota Alphard đến từ cụm đèn hậu LED có thiết kế hình thác nước đang đổ có những con dốc uốn lượn trải dài từ hông xe rồi vuốt sang mép sau của trục C. Việc thiết kế như vậy kết hợp cùng logo độc đáo khiến Alphard di chuyển trong đêm rất dễ nhận biết. Bên cạnh đó, đuôi xe Toyota 7 chỗ này còn có cánh lướt gió trên cao góp phần cải thiện tính khí động học. Một vài điểm nhấn an toàn khác như đèn phanh trên cao, đèn phản quang, cảm biến lùi và camera lùi.

toyota alphard can tho duoi xe

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất

Không gian nội thất và Ghế ngồi

Với giá bán chạm đỉnh và rất khó cho người dùng phổ thông tiếp cận thì không gian nội thất của Toyota Alphard cũng phải đặc biệt hơn hẳn. Nội thất của xe phần lớn làm từ da cao cấp, không gian rộng, thoáng. Hành khách có thể ngửa ra mà không lo lắng cho việc đầu gối chạm hàng ghế trước mặt. Sự sang trọng của không gian nội thất còn đến từ việc bố trí các chi tiết hợp lý, không rườm rà, thuận tiện nhưng vẫn đủ tính năng. Alphard có tùy chọn nội thất màu kem và màu đen nâu, đều là những màu sang trọng, thể hiện được bản lĩnh và khí phách của ông chủ.

toyota alphard can tho noi that

Ghế lái và ghế phụ không thua kém gì các ghế ngồi của ông chủ bởi được tích hợp tính năng chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái, đệm chân chỉnh điện, hỗ trợ thông gió và sưởi ấm cho người ngồi, ngoài ra ghế lái còn hỗ trợ trượt tự động. Khoang ghế vip dĩ nhiên sẽ sở hữu hết các tính năng tương tự trên ghế lái. Không gian của xe yên tĩnh hơn vì giờ đây đã có kính cách âm. Để bảo đảm sự riêng tư, các ghế ngồi đều ở dạng độc lập, hỗ trợ đệm chân chỉnh điện 4 hướng, trang bị đi kèm đèn đọc sách, bàn làm việc, tựa tay tiện lợi.

toyota alphard can tho ghe ngoi

Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm

Vô lăng của Toyota Alphard được thiết kế với dạng 4 chấu bọc da cao cấp. So với vô lăng 3 chấu thể thao thì vô lăng của Alphard đã được Toyota nghiên cứu kỹ nhằm phù hợp, đồng bộ cho nội thất thêm sang trọng. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ truyền thống với 2 mặt kim to thể hiện tốc độ cùng vòng tua, kèm theo một màn hình điện tử nhỏ giúp bao quát thông tin cho người lái.

toyota alphard can tho vo lang

Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế tối giản. Trên tablo bao gồm màn hình giải trí, cụm điều khiển điều hòa, các cửa gió, hộc chứa đồ cho khoang ghế phụ cùng một số nút bấm chức năng.

toyota alphard can tho dong ho

Tiện ích Toyota Alphard

Toyota Alphard được trang bị hệ thống làm mát 2 vùng độc lập nhằm đảm bảo ông chủ của xe luôn thoải mái nhất có thể. Bên cạnh đó, nhờ tính năng lọc không khí và tuần hoàn không khí nên cabin luôn trong trạng thái trong lành. Xe được tích hợp màn hình giải trí phía trước 10.5 inch và màn hình giải trí treo trần 13.3 inch.

toyota alphard can tho tien ich

Hệ thống loa siêu khủng đến từ hãng sản xuất thiết bị âm thanh nổi tiếng JBL bao gồm 17 loa sẽ không khiến người dùng thất vọng. Xe còn hỗ trợ chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, đèn nội thất, cửa xe điều chỉnh điện, cửa sổ trời toàn cảnh panorama và rèm nội thất cho hàng ghế sau.

THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4945 x 1850 x 1890
  Chiều dài cơ sở (mm) 3000
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1575/1600
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
  Trọng lượng không tải (kg) 2185
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2710
  Dung tích bình nhiên liệu (L) N/A
  Dung tích khoang hành lý (L) N/A
  Dung tích khoang chở hàng (L) N/A
Động cơ Loại động cơ V6, 3.5L, 24 van, DOHC với VVT-u kép
  Số xy lanh 6
  Bố trí xy lanh Chéo
  Dung tích xy lanh (cc) 3.456
  Tỉ số nén N/A
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) 221/(296)/6600
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 361/4600-4700
  Tốc độ tối đa N/A
  Khả năng tăng tốc -
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái   Có/With
Hệ thống truyền động   Dẫn động trước/FWD
Hộp số   Tự động 8 cấp/8AT
Hệ thống treo Trước Độc lập MacPherson
  Sau Tay đòn kép
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Trợ lực lái điện
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) N/A
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 235/50R18
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
  Sau Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 7.2
  Trong đô thị 8.7
  Ngoài đô thị 6.2
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED Projector
  Đèn chiếu xa LED Projector
  Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động/Auto
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/Auto
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước LED
  Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Chức năng gập điện Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
  Tích hợp đèn chào mừng N/A
  Màu Cùng màu thân xe/Colored
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi N/A
  Bộ nhớ vị trí Có/With
  Chức năng sấy gương Có/With
  Chức năng chống bám nước Có/With
  Chức năng chống chói tự động Có/With
Gạt mưa Trước Rửa kính, xịt kính, tự động, gạt mưa
  Sau Rửa kính, gián đoạn
Chức năng sấy kính sau   Có/With
Ăng ten   Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài   Cùng màu thân xe/Colored
Bộ quây xe thể thao   N/A
Thanh cản (giảm va chạm) Trước N/A
  Sau N/A
Lưới tản nhiệt Trước Có/With
  Sau N/A
Cánh hướng gió sau  
Chắn bùn   Trước + sau
Ống xả kép   Không có/Without

 

Tay lái Loại tay lái 4 chấu/4-spoke
  Chất liệu Bọc da, vân gỗ, ốp bạc
  Nút bấm điều khiển tích hợp Đàm thoại, điều chỉnh âm thanh, MID
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Có/With
Gương chiếu hậu trong   Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong   Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitrion
  Đèn báo chế độ Eco Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
  Chức năng báo vị trí cần số N/A
  Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2"

 

Chất liệu bọc ghế   Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Ghế da cao cấp
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 6 hướng
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 4 hướng
  Bộ nhớ vị trí Có/With
  Chức năng thông gió Có/With
  Chức năng sưởi Có/With
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Ghế thương gia chỉnh điện hướng, có đệm chân chỉnh điện 4 hướng, tựa tay và bàn VIP
  Hàng ghế thứ ba Gập 50:50 sang 2 bên
  Hàng ghế thứ bốn Không có/Without
  Hàng ghế thứ năm Không có/Without
  Tựa tay hàng ghế sau Có/With

 

Rèm che nắng kính sau   Có/With
Rèm che nắng cửa sau   Có/With
Hệ thống điều hòa Trước Tự động, 2 vùng độc lập, lọc và tự động tuần hoàn không khí
Cửa gió sau   Có/With
Hộp làm mát   Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD
  Số loa 17
  Cổng kết nối AUX Có/With
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói N/A
  Bảng điều khiển từ hàng ghế sau N/A
  Kết nối wifi N/A
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   Có/With
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/with
Cửa sổ điều chỉnh điện   Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window)
Cốp điều khiển điện   Có/With
Hệ thống sạc không dây   Có/With
Hệ thống điều khiển hành trình   Có/With

 

Hệ thống báo động   Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Có/With

 

Hệ thống chống bó cứng phanh   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử   Có/With
Hệ thống ổn định thân xe   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo   Có/With
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình   Có/With
Hệ thống thích nghi địa hình   N/A
Đèn báo phanh khẩn cấp   Có/With
Camera lùi   Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Có/With
  Góc sau Có/With

 

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí bên hông phía sau Có/With
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách Có/With
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn Trước 2 dây đai 3 điểm căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

 

Công nghệ
Vận hành

CHI TIẾT VẬN HÀNH TOYOTA ALPHARD

Động cơ và hộp số

Được thiết kế để vận hành và đi lại trong thành phố, Toyota Alphard hướng đến sự tiện lợi và di chuyển nhẹ nhàng nhưng bên trong là khối động cơ cực kỳ mạnh mẽ. Sở hữu khối động cơ quái vật V6 3.5L đi kèm với hộp số tự động 8 cấp. Dù mạnh mẽ là thế nhưng xe vẫn không "rú" lên như những chiếc xe thể thao. Alphard đảm bảo khí thải theo tiêu chuẩn euro 4. Di chuyển đường hỗn hợp khoảng 100 km chỉ tiêu tốn hơn 10 lít nhiên liệu.

Động cơ V6 Toyota Alphard

Khối động cơ trên sản sinh công suất tối đa 202 mã lực tại vòng tua 6200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại có thể lên đến 340 Nm tại vòng tua 4700 vòng/phút.

Hệ thống treo và hệ thống dẫn động

Toyota Alphard sử dụng hệ thống treo quen thuộc với MacPherson phía trước và tay đòn kép cho hệ thống treo sau. Hệ thống dẫn động cầu trước của Toyota góp phần giúp xe nhẹ nhàng hơn và dễ tối ưu hơn cho không gian hàng ghế sau. Cảm giác lái cũng tốt hơn nhờ vào việc tay lái được trang bị trợ lực điện. Không chỉ dựa vào hệ thống treo mà mâm xe 18 inch cũng góp phần giúp xe vận hành êm hơn, âm thanh gầm xe dội lên cũng được hạn chế đi rất nhiều.

An toàn

AN TOÀN TRÊN TOYOTA ALPHARD

Toyota Alphard sinh ra giành cho giới thượng lưu, phục vụ cho các ông chủ nên không lạ lẫm gì khi Toyota tăng cường cho xe những trang bị nhiều công nghệ an toàn tiên tiến nhất. Gói an toàn Toyota Safety Sense bao gồm 5 tính năng hỗ trợ: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, điều khiển hành trình chủ động, đèn chiếu xa tự động.

Hệ thống 7 túi khí

Các tính năng an toàn khác gồm có:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảnh báo áp suất lốp
  • Đèn báo phanh khẩn cấp và cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ với cảm biến lùi xung quanh xe.
  • Hệ thống 7 túi khí

 

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

4.370.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
57 – 59A, Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
K2-0, Đường Võ Nguyên Giáp, KV. Thạnh Thuận, P. Phú Thứ, Q.Cái Răng, TP Cần Thơ
Ý kiến bạn đọc
Trúc Linh
Trúc Linh

Chuyên viên tư vấn

Tố Quyên
Tố Quyên

Tư Vấn Viên

Mr Nhân
Mr Nhân

Tư Vấn Viên

Mỹ Diệu
Mỹ Diệu

Tư Vấn Viên